GDP bình quân đầu người của Bahrain

GDP bình quân đầu người của Bahrain vào năm 2022 là 30,146.93 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Bahrain tăng 3,296.93 USD/người so với con số 26,850.00 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Bahrain năm 2023 là 33,848.69 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahrain và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Bahrain được ghi nhận vào năm 1980 là 8,474.19 USD/người, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 30,146.93 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 30,146.93 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bahrain giai đoạn 1980 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bahrain giai đoạn 1980 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 30,146.93 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 6,780.14 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bahrain qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bahrain giai đoạn (1980 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202230,147
202126,850
202023,433
201925,869
201825,416
201724,350
201622,867
201522,795
201425,465
201325,791
201225,103
201123,742
201021,187
200919,448
200823,156
200720,884
200619,058
200517,705
200415,778
200314,230
200212,820
200112,292
200012,739
19999,566
19989,195
19979,728
19969,643
19959,543
19949,385
19939,064
19928,569
19918,622
19908,175
19897,722
19887,660
19877,270
19866,780
19858,407
19849,316
19839,228
19829,324
19819,188
19808,474

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Estonia28,24727,94428,2473,1341995-2022
Kuwait41,08032,32555,5953,5801965-2022
Nga15,27112,53215,9751,3311988-2022
Ba Lan18,68818,05018,6881,7311990-2022
Maldives11,78110,07611,7812581980-2022
Comoros1,4851,5771,6095051980-2022
Madagascar5175035811331960-2022
Chile15,35516,24116,2415051960-2022
Cộng hòa Trung Phi427461526671960-2022
Peru7,1266,6357,1267301982-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm