GDP bình quân đầu người của Áo

GDP bình quân đầu người của Áo vào năm 2022 là 52,084.68 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Áo giảm 1,433.21 USD/người so với con số 53,517.89 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Áo năm 2023 là 50,689.85 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Áo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Áo được ghi nhận vào năm 1960 là 935.46 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 52,084.68 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 53,517.89 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Áo giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Áo giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 53,517.89 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 935.46 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Áo qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Áo giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202252,085
202153,518
202048,790
201950,068
201851,467
201747,429
201645,308
201544,196
201451,786
201350,731
201248,565
201151,442
201046,904
200948,153
200851,920
200746,915
200640,669
200538,417
200436,889
200332,294
200226,528
200124,559
200024,626
199927,183
199827,362
199726,705
199629,809
199530,326
199425,647
199324,082
199224,880
199122,411
199021,681
198917,469
198817,579
198716,393
198613,083
19859,172
19848,991
19839,537
19829,410
19819,385
198010,870
19799,794
19788,205
19776,811
19765,678
19755,286
19744,631
19733,891
19722,924
19712,381
19702,059
19691,825
19681,678
19671,570
19661,487
19651,375
19641,269
19631,167
19621,088
19611,032
1960935

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tanzania1,1931,1461,1931541988-2022
Guinea Xích đạo7,1827,40619,850331962-2022
Thụy Điển56,42461,41861,4182,1141960-2022
Panama17,35815,49117,3584771960-2022
Turkmenistan8,7937,8858,7935441987-2022
Sri Lanka3,3543,9974,3881181960-2022
Guam35,90534,78137,75320,8782002-2021
Comoros1,4851,5771,6095051980-2022
El Salvador5,1274,6645,1272761965-2022
Nhật Bản34,01740,05949,1454751960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm