Xuất khẩu của Ai Cập vào năm 2021 là 44.85 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ai Cập giảm 3.02 tỷ USD so với con số 47.87 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Ai Cập năm 2022 là 42.02 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ai Cập và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Ai Cập được ghi nhận vào năm 1965 là 847.75 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 44.85 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 53.80 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ Xuất khẩu của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 53.80 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 700.00 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ai Cập qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ai Cập giai đoạn (1965 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 44,850,223,072 |
2020 | 47,872,738,615 |
2019 | 53,041,002,278 |
2018 | 47,225,661,227 |
2017 | 37,289,402,174 |
2016 | 34,392,638,037 |
2015 | 43,423,180,593 |
2014 | 43,529,411,765 |
2013 | 49,085,271,318 |
2012 | 45,766,666,667 |
2011 | 48,537,005,164 |
2010 | 46,751,361,162 |
2009 | 47,205,081,670 |
2008 | 53,800,000,000 |
2007 | 39,457,092,820 |
2006 | 32,173,913,043 |
2005 | 27,188,019,967 |
2004 | 22,240,259,740 |
2003 | 17,500,000,000 |
2002 | 15,595,505,618 |
2001 | 16,900,269,542 |
2000 | 16,174,959,636 |
1999 | 13,653,789,443 |
1998 | 13,754,427,391 |
1997 | 14,778,761,062 |
1996 | 14,033,018,868 |
1995 | 13,565,319,965 |
1994 | 11,714,116,251 |
1993 | 12,034,813,926 |
1992 | 11,885,776,186 |
1991 | 10,269,192,423 |
1990 | 8,748,317,631 |
1989 | 7,073,523,337 |
1988 | 6,076,093,129 |
1987 | 5,106,048,704 |
1986 | 5,706,267,540 |
1985 | 7,119,673,333 |
1984 | 6,987,744,571 |
1983 | 7,101,280,559 |
1982 | 7,282,512,315 |
1981 | 6,853,648,649 |
1980 | 6,612,494,097 |
1979 | 4,774,142,857 |
1978 | 2,947,998,787 |
1977 | 3,108,577,443 |
1976 | 2,285,998,014 |
1975 | 2,113,327,488 |
1974 | 1,879,700,810 |
1973 | 1,366,851,945 |
1972 | 1,182,006,205 |
1971 | 1,140,015,302 |
1970 | 1,091,183,120 |
1969 | 877,723,971 |
1968 | 700,000,000 |
1967 | 943,166,740 |
1966 | 862,076,408 |
1965 | 847,750,109 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 81,943,913,321 | 81,943,913,321 | 996,286,588 | USD | 1965-2021 |
Xuất khẩu | ... | 44,850,223,072 | 53,800,000,000 | 700,000,000 | USD | 1965-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Qatar | ... | 105,855,219,780 | 144,510,439,560 | 3,309,340,687 | 1994-2021 |
Kuwait | ... | ... | 130,085,744,909 | 1,419,770,372 | 1965-2019 |
Tây Ban Nha | ... | 498,633,852,806 | 499,658,310,235 | 4,972,693,130 | 1970-2021 |
Ý | ... | 688,582,419,701 | 688,582,419,701 | 17,194,739,777 | 1970-2021 |
Seychelles | ... | 1,051,705,334 | 1,740,810,266 | 8,673,003 | 1976-2021 |
Malta | ... | 26,174,571,260 | 26,174,571,260 | 110,771,069 | 1970-2021 |
Morocco | ... | 47,048,228,292 | 47,048,228,292 | 428,811,402 | 1960-2021 |
Tunisia | ... | 19,667,060,297 | 24,966,398,831 | 188,761,905 | 1965-2021 |
Cape Verde | ... | 476,614,904 | 1,003,790,837 | 24,288,324 | 1980-2021 |
Bỉ | ... | 516,056,445,492 | 516,056,445,492 | 12,006,111,335 | 1970-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD