Nhập khẩu của Ý

Nhập khẩu của Ý vào năm 2023 là 748.04 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Ý giảm 28.72 tỷ USD so với con số 776.77 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Ý năm 2024 là 720.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Ý được ghi nhận vào năm 1970 là 16.94 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 748.04 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 776.77 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Ý giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Ý giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 776.77 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 16.94 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ý qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ý giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2023748,044,559,366
2022776,766,269,323
2021634,811,260,436
2020480,945,200,913
2019560,326,098,494
2018597,530,269,521
2017540,827,068,435
2016483,730,717,981
2015485,192,095,145
2014561,398,127,135
2013556,753,988,253
2012564,328,520,573
2011643,858,645,924
2010573,630,177,653
2009505,183,498,248
2008664,125,662,011
2007613,038,536,211
2006526,275,457,691
2005458,978,118,689
2004423,101,431,530
2003360,433,739,169
2002301,961,782,875
2001284,831,774,435
2000284,121,969,413
1999268,274,689,596
1998267,089,327,534
1997253,824,124,602
1996251,644,873,886
1995246,820,753,596
1994204,277,773,775
1993184,878,139,535
1992230,163,868,028
1991209,893,731,856
1990213,356,119,910
1989172,137,694,045
1988156,326,810,473
1987141,632,748,730
1986111,807,780,231
198597,337,834,905
198493,843,935,420
198387,973,944,416
198295,659,155,333
1981101,717,746,551
1980108,750,386,615
197983,952,402,703
197861,718,133,698
197752,626,622,778
197647,521,970,226
197542,506,699,288
197444,460,726,407
197331,517,004,318
197222,528,788,181
197118,471,501,248
197016,935,941,760

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Belize1,571,443,8501,573,000,0001,573,000,000104,498,1691980-2023
Gambia786,679,343797,057,190797,057,19019,266,4431966-2023
Lebanon16,806,427,84412,214,357,41427,906,587,9802,489,030,2121989-2022
Benin5,933,708,2885,095,285,3555,933,708,28822,470,0981960-2023
Uruguay18,719,846,80018,861,286,24818,861,286,248185,026,1021960-2023
Puerto Rico56,359,200,00052,150,000,00056,359,200,000905,500,0001960-2023
Thụy Điển299,467,172,194301,399,274,780301,399,274,7803,384,895,5511960-2023
Malta23,375,394,66322,110,751,20323,375,394,663178,917,0891970-2023
Estonia31,794,895,37533,732,605,03833,732,605,0382,728,885,9491993-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.