Xuất khẩu Puerto Rico

Xuất khẩu của Puerto Rico vào năm 2022 là 59.79 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Puerto Rico tăng 1.87 tỷ USD so với con số 57.92 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Puerto Rico năm 2023 là 61.72 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Puerto Rico và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Puerto Rico được ghi nhận vào năm 1971 là 1.80 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 59.79 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 71.74 tỷ USD vào năm 2016.

Biểu đồ Xuất khẩu của Puerto Rico giai đoạn 1971 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Puerto Rico giai đoạn 1971 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 71.74 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 1.80 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Puerto Rico qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Puerto Rico giai đoạn (1971 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202259,787,000,000
202157,915,800,000
202062,237,400,000
201963,684,400,000
201860,528,300,000
201771,091,600,000
201671,740,000,000
201569,463,100,000
201462,309,200,000
201362,361,300,000
201258,351,600,000
201164,278,000,000
201061,657,200,000
200960,806,600,000
200863,953,600,000
200760,010,800,000
200660,118,700,000
200556,543,200,000
200455,080,200,000
200355,175,300,000
200247,172,300,000
200146,900,800,000
200038,465,700,000
199934,901,800,000
199830,272,900,000
199723,946,800,000
199622,944,400,000
199523,811,300,000
199421,752,600,000
199319,790,700,000
199221,051,200,000
199121,323,000,000
199019,305,400,000
198916,354,900,000
198813,952,800,000
198712,068,100,000
198611,571,400,000
198510,543,700,000
19849,146,000,000
19838,521,200,000
19828,881,600,000
19818,092,800,000
19807,013,300,000
19796,033,300,000
19784,767,900,000
19774,479,900,000
19763,346,200,000
19753,138,400,000
19743,338,700,000
19732,465,700,000
19721,974,300,000
19711,796,800,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ả Rập Saudi445,881,592,320286,501,609,065445,881,592,3201,998,980,6671968-2022
Kosovo3,618,019,3753,144,483,7373,618,019,375890,783,6532008-2022
Mali5,471,654,4755,380,996,3735,471,654,47531,300,6921967-2022
El Salvador10,129,310,0008,329,900,00010,129,310,000229,240,0001965-2022
Nam Phi135,921,544,368130,704,196,367135,921,544,3682,238,599,1051960-2022
Lebanon6,020,232,9885,192,095,74614,518,739,635498,732,2551989-2021
Bermuda3,950,300,0003,566,600,0003,950,300,0003,221,785,0002010-2022
Indonesia323,079,953,660254,008,548,673323,079,953,660497,382,7471967-2022
Vanuatu156,448,98089,015,783471,496,74237,603,2331980-2022
Pháp963,967,041,638888,842,353,167963,967,041,6389,218,097,2451960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm