Xuất khẩu Tây Ban Nha

Xuất khẩu của Tây Ban Nha vào năm 2022 là 579.51 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Tây Ban Nha tăng 85.44 tỷ USD so với con số 494.07 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Tây Ban Nha năm 2023 là 679.73 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tây Ban Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Tây Ban Nha được ghi nhận vào năm 1970 là 4.97 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 579.51 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 579.51 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Tây Ban Nha giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Tây Ban Nha giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 579.51 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 4.97 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Tây Ban Nha qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Tây Ban Nha giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2022579,512,673,488
2021494,072,023,430
2020393,398,610,433
2019486,713,932,627
2018499,658,310,235
2017461,350,495,659
2016417,712,027,693
2015402,038,652,995
2014459,120,571,553
2013446,689,924,484
2012416,701,933,893
2011437,327,285,272
2010369,060,959,967
2009343,958,924,364
2008418,147,545,809
2007383,015,720,488
2006318,141,118,708
2005288,189,779,325
2004271,668,265,946
2003232,580,150,552
2002188,203,212,027
2001174,923,611,769
2000170,912,654,971
1999167,307,718,341
1998161,627,129,970
1997151,471,590,909
1996148,003,415,211
1995134,151,321,057
1994107,763,295,243
199392,985,054,255
1992102,129,839,103
199190,965,543,635
199084,372,755,468
198968,859,531,975
198865,086,234,824
198756,497,570,408
198645,733,713,912
198537,722,088,063
198436,663,185,676
198332,609,483,759
198233,274,590,338
198133,024,130,474
198033,264,230,680
197929,409,382,747
197822,290,496,962
197717,551,967,141
197614,892,643,621
197514,204,585,507
197412,825,214,883
197310,475,953,741
19727,887,709,034
19716,066,773,653
19704,972,693,131

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kyrgyzstan2,613,812,6612,638,475,2643,380,167,186489,454,7331990-2018
Jamaica6,021,403,1566,066,399,0836,066,399,083232,383,8071960-2019
Croatia42,363,005,46634,352,555,45242,363,005,4666,218,391,3811995-2022
Iran110,881,869,39582,014,975,831156,115,729,452581,541,4161960-2022
Ai Cập71,927,051,67244,850,223,07271,927,051,672700,000,0001965-2022
Bolivia14,351,785,31311,243,140,34814,351,785,31360,500,0001960-2022
Tonga58,759,87599,820,488112,507,5828,090,5541975-2021
Azerbaijan47,274,117,64725,487,647,05947,274,117,647294,957,7291990-2022
Bosnia và Herzegovina11,807,523,8029,968,915,20711,807,523,802194,000,0001994-2022
Guatemala18,065,395,86315,241,812,03518,065,395,863128,700,0001960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm