Xuất khẩu Yemen

Xuất khẩu của Yemen vào năm 2018 là 1.31 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Yemen giảm 1.03 tỷ USD so với con số 2.34 tỷ USD trong năm 2017.

Ước tính Xuất khẩu Yemen năm 2019 là 732.51 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Yemen được ghi nhận vào năm 2010 là 9.27 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 9 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1.31 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.93 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Xuất khẩu của Yemen giai đoạn 2010 - 2018

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Yemen giai đoạn 2010 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2010 - 2018 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 9.93 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2018 là 1.31 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Yemen qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Yemen giai đoạn (2010 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20181,308,592,291
20172,337,719,275
20161,871,950,807
20157,776,595,656
20149,287,266,913
20139,036,683,925
20128,802,084,840
20119,929,334,000
20109,270,503,495

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Serbia...34,369,191,28534,369,191,285603,908,1211995-2021
Suriname......2,295,476,0691,385,355,5422006-2010
Ukraine...81,532,203,09286,517,457,13916,960,173,0341989-2021
Senegal...6,164,686,2036,164,686,203115,539,8201960-2021
Paraguay...14,210,767,07814,990,802,32560,198,4131965-2021
Nhật Bản...910,488,958,469923,234,601,72422,026,785,8421970-2021
Tajikistan......1,755,618,387469,534,8841993-2020
Bồ Đào Nha...105,509,019,988105,509,019,9881,549,504,8811970-2021
Ý...688,582,419,701688,582,419,70117,194,739,7771970-2021
Botswana...7,858,650,1409,480,511,4147,991,0281960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm