Xuất khẩu của Yemen vào năm 2018 là 1.89 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Yemen giảm 708.79 triệu USD so với con số 2.60 tỷ USD trong năm 2017.
Ước tính Xuất khẩu Yemen năm 2019 là 1.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là 1.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1.89 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.15 tỷ USD vào năm 1994.
Biểu đồ Xuất khẩu của Yemen giai đoạn 1990 - 2018
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Yemen giai đoạn 1990 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2018 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1994 là 11.15 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 1.41 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Yemen qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Yemen giai đoạn (1990 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2018 | 1,891,748,346 |
2017 | 2,600,533,659 |
2016 | 1,506,135,197 |
2015 | 3,841,895,877 |
2014 | 9,287,266,913 |
2013 | 9,036,683,925 |
2012 | 8,802,086,894 |
2011 | 9,929,334,000 |
2010 | 9,270,503,495 |
2009 | 7,118,191,051 |
2008 | 10,182,248,014 |
2007 | 7,773,280,995 |
2006 | 7,865,176,600 |
2005 | 6,842,678,635 |
2004 | 5,045,391,426 |
2003 | 4,291,615,944 |
2002 | 3,956,694,760 |
2001 | 3,536,920,742 |
2000 | 4,008,099,080 |
1999 | 2,661,491,559 |
1998 | 1,678,128,720 |
1997 | 2,481,221,964 |
1996 | 2,501,418,937 |
1995 | 5,820,589,263 |
1994 | 11,145,349,755 |
1993 | 4,331,455,788 |
1992 | 2,911,541,724 |
1991 | 2,591,910,792 |
1990 | 1,412,103,555 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 10,834,772,672 | 9,465,701,238 | 12,920,749,766 | 2,081,089,267 | USD | 1990-2018 |
Xuất khẩu | 1,891,748,346 | 2,600,533,659 | 11,145,349,755 | 1,412,103,555 | USD | 1990-2018 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Vương quốc Anh | 1,032,613,371,396 | 929,801,395,238 | 1,032,613,371,396 | 28,784,228,462 | 1970-2022 |
Nam Sudan | 4,397,355,863 | 5,360,319,322 | 9,850,171,395 | 1,794,877,729 | 2008-2015 |
Lithuania | 61,639,412,247 | 53,483,244,791 | 61,639,412,247 | 2,923,572,225 | 1995-2022 |
Thụy Điển | 313,830,348,178 | 297,447,345,127 | 313,830,348,178 | 3,310,997,354 | 1960-2022 |
Greenland | 1,146,647,118 | 1,108,350,891 | 1,358,435,085 | 589,145,818 | 2003-2021 |
Chad | 6,503,085,976 | 4,564,757,757 | 6,503,085,976 | 41,987,616 | 1960-2022 |
Croatia | 42,363,005,466 | 34,352,555,452 | 42,363,005,466 | 6,218,391,381 | 1995-2022 |
Bờ Tây và dải Gaza | 3,543,700,000 | 3,140,300,000 | 3,543,700,000 | 413,500,000 | 1994-2022 |
Belarus | 46,375,427,919 | 49,351,334,850 | 51,745,313,006 | 5,500,000,000 | 1992-2022 |
Sudan | 811,697,318 | 770,119,708 | 13,138,704,158 | 162,931,034 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD