Nhập khẩu của Panama vào năm 2021 là 26.48 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Panama tăng 7.88 tỷ USD so với con số 18.61 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Panama năm 2022 là 37.69 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Panama và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Panama được ghi nhận vào năm 1960 là 292.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 26.48 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 33.50 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Nhập khẩu của Panama giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Panama giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 33.50 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 292.10 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Panama qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Panama giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 26,481,419,000 |
2020 | 18,605,505,000 |
2019 | 29,321,995,400 |
2018 | 30,646,383,800 |
2017 | 28,379,492,400 |
2016 | 26,310,600,000 |
2015 | 28,263,800,000 |
2014 | 31,816,500,000 |
2013 | 33,047,400,000 |
2012 | 33,503,100,000 |
2011 | 29,225,600,000 |
2010 | 23,031,800,000 |
2009 | 18,755,600,000 |
2008 | 22,290,400,000 |
2007 | 16,634,700,000 |
2006 | 13,011,610,600 |
2005 | 11,657,508,000 |
2004 | 9,891,553,000 |
2003 | 8,264,774,200 |
2002 | 8,343,913,600 |
2001 | 8,496,734,500 |
2000 | 8,856,300,400 |
1999 | 8,470,864,100 |
1998 | 9,678,913,600 |
1997 | 9,433,963,500 |
1996 | 8,362,252,100 |
1995 | 7,664,630,500 |
1994 | 7,264,372,200 |
1993 | 6,641,440,500 |
1992 | 6,315,044,100 |
1991 | 5,369,275,600 |
1990 | 4,137,057,400 |
1989 | 3,393,593,400 |
1988 | 2,824,846,900 |
1987 | 3,497,613,100 |
1986 | 3,413,764,500 |
1985 | 3,180,313,400 |
1984 | 2,929,064,300 |
1983 | 2,724,782,300 |
1982 | 3,460,434,900 |
1981 | 3,730,569,700 |
1980 | 3,343,857,700 |
1979 | 2,701,126,300 |
1978 | 2,167,125,500 |
1977 | 1,963,649,700 |
1976 | 1,920,906,000 |
1975 | 1,968,574,100 |
1974 | 1,806,463,200 |
1973 | 1,152,110,300 |
1972 | 1,030,379,300 |
1971 | 925,391,300 |
1970 | 832,024,900 |
1969 | 731,327,800 |
1968 | 630,826,500 |
1967 | 603,791,100 |
1966 | 560,299,300 |
1965 | 496,433,000 |
1964 | 441,970,400 |
1963 | 434,329,900 |
1962 | 372,814,600 |
1961 | 321,486,400 |
1960 | 292,100,100 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 26,481,419,000 | 33,503,100,000 | 292,100,100 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | ... | 32,479,296,000 | 32,479,296,000 | 245,950,200 | USD | 1960-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Croatia | ... | 36,372,788,194 | 36,372,788,194 | 8,035,884,838 | 1995-2021 |
Cape Verde | ... | 1,123,172,278 | 1,337,189,744 | 95,271,003 | 1980-2021 |
Tây Ban Nha | ... | 477,434,415,488 | 495,423,979,648 | 5,612,317,566 | 1970-2021 |
Guatemala | ... | 27,577,153,781 | 27,577,153,781 | 145,300,000 | 1960-2021 |
Morocco | ... | 60,032,485,954 | 60,032,485,954 | 462,404,901 | 1960-2021 |
Hồng Kông | ... | 733,550,403,952 | 733,550,403,952 | 1,254,129,700 | 1961-2021 |
Bosnia và Herzegovina | ... | 12,750,109,458 | 12,750,109,458 | 1,085,000,000 | 1994-2021 |
Bồ Đào Nha | ... | 113,075,261,675 | 113,075,261,675 | 1,954,344,491 | 1970-2021 |
Togo | ... | 2,879,433,005 | 2,879,433,005 | 38,204,516 | 1960-2021 |
Macedonia | ... | 11,371,684,494 | 11,371,684,494 | 1,214,969,388 | 1990-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD