Xuất khẩu của NaUy vào năm 2023 là 229.06 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu NaUy giảm 100.22 tỷ USD so với con số 329.28 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu NaUy năm 2024 là 159.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế NaUy và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của NaUy được ghi nhận vào năm 1970 là 4.51 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 229.06 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 329.28 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của NaUy giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của NaUy giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 329.28 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 4.51 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của NaUy qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của NaUy giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 229,059,324,708 |
2022 | 329,281,372,974 |
2021 | 216,630,966,240 |
2020 | 118,415,966,015 |
2019 | 149,767,159,091 |
2018 | 168,091,730,710 |
2017 | 147,570,139,029 |
2016 | 133,315,000,000 |
2015 | 149,733,264,441 |
2014 | 199,328,220,048 |
2013 | 209,676,255,319 |
2012 | 211,710,700,473 |
2011 | 208,873,153,091 |
2010 | 173,068,854,267 |
2009 | 154,453,985,974 |
2008 | 214,876,063,830 |
2007 | 172,965,692,547 |
2006 | 154,506,728,205 |
2005 | 134,661,078,774 |
2004 | 109,052,338,001 |
2003 | 91,002,514,053 |
2002 | 79,284,551,216 |
2001 | 78,381,841,031 |
2000 | 78,206,389,602 |
1999 | 62,333,572,674 |
1998 | 56,686,723,834 |
1997 | 64,600,757,769 |
1996 | 64,479,983,875 |
1995 | 55,671,328,451 |
1994 | 46,713,188,619 |
1993 | 44,244,794,970 |
1992 | 47,881,567,302 |
1991 | 47,030,187,108 |
1990 | 46,392,958,129 |
1989 | 37,392,425,230 |
1988 | 32,313,794,691 |
1987 | 29,427,235,622 |
1986 | 26,003,083,289 |
1985 | 27,037,523,845 |
1984 | 25,803,344,973 |
1983 | 25,115,536,429 |
1982 | 25,341,958,475 |
1981 | 26,748,497,256 |
1980 | 27,018,950,437 |
1979 | 20,451,807,824 |
1978 | 16,484,939,816 |
1977 | 13,926,176,388 |
1976 | 12,652,982,681 |
1975 | 11,586,982,724 |
1974 | 10,509,052,837 |
1973 | 8,189,670,124 |
1972 | 5,877,629,702 |
1971 | 4,897,319,973 |
1970 | 4,506,712,960 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 157,568,065,636 | 161,167,894,600 | 161,167,894,600 | 4,586,652,480 | USD | 1970-2023 |
Xuất khẩu | 229,059,324,708 | 329,281,372,974 | 329,281,372,974 | 4,506,712,960 | USD | 1970-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Luxembourg | 182,255,644,729 | 172,491,346,658 | 182,484,723,315 | 1,308,913,271 | 1970-2023 |
Kazakhstan | 90,360,130,435 | 93,736,589,050 | 93,736,589,050 | 6,716,763,896 | 1992-2023 |
Bờ Tây và dải Gaza | 3,413,300,000 | 3,533,400,000 | 3,533,400,000 | 413,500,000 | 1994-2023 |
San Marino | 3,616,003,178 | 3,419,759,807 | 3,616,003,178 | 2,476,183,221 | 2015-2022 |
Papua New Guinea | 2,833,996,151 | 2,454,905,169 | 3,062,487,178 | 39,424,006 | 1961-2004 |
Kosovo | 4,149,652,323 | 3,613,392,771 | 4,149,652,323 | 890,783,653 | 2008-2023 |
Moldova | 5,877,849,985 | 5,984,197,968 | 5,984,197,968 | 612,534,634 | 1995-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD