Xuất khẩu Greenland

Xuất khẩu của Greenland vào năm 2021 là 1.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Greenland tăng 38.30 triệu USD so với con số 1.11 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Greenland năm 2022 là 1.19 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Greenland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Greenland được ghi nhận vào năm 2003 là 589.15 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 18 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.36 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Xuất khẩu của Greenland giai đoạn 2003 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Greenland giai đoạn 2003 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2003 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 1.36 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2003 là 589.15 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Greenland qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Greenland giai đoạn (2003 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20211,146,647,118
20201,108,350,891
20191,230,176,955
20181,358,435,085
20171,160,385,304
20161,103,566,727
2015939,162,804
20141,093,422,910
20131,012,247,895
2012978,942,338
20111,020,039,816
2010852,477,963
2009777,486,179
2008924,142,593
2007814,482,647
2006761,017,142
2005759,541,164
2004716,000,532
2003589,145,818

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Congo10,093,180,1657,833,396,31911,524,199,11826,943,5461960-2022
Quần đảo Faroe2,218,833,0611,923,044,8062,218,833,06120,546,6671965-2022
Togo1,999,439,0551,909,849,2212,054,079,31236,412,0721960-2022
Cape Verde912,026,271490,082,3181,051,880,07224,288,3141980-2022
Somalia1,804,044,0001,532,000,0021,804,044,00022,945,9441960-2022
Algeria68,903,142,52343,703,596,21082,034,752,287396,163,3851960-2022
Cộng hòa Síp27,799,028,87926,360,408,23527,799,028,879173,853,0631975-2022
Malta29,959,867,37930,104,697,11730,104,697,117110,771,0691970-2022
Haiti1,466,106,0361,490,136,1401,768,471,533139,173,6851988-2022
Ả Rập Saudi445,881,592,320286,501,609,065445,881,592,3201,998,980,6671968-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm