Xuất khẩu của Hungary vào năm 2022 là 161.75 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Hungary tăng 16.17 tỷ USD so với con số 145.58 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Hungary năm 2023 là 179.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hungary và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Hungary được ghi nhận vào năm 1991 là 10.00 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 161.75 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 161.75 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Hungary giai đoạn 1991 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Hungary giai đoạn 1991 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 161.75 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 9.31 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Hungary qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Hungary giai đoạn (1991 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 161,746,384,711 |
2021 | 145,580,806,501 |
2020 | 123,747,209,385 |
2019 | 133,725,455,859 |
2018 | 134,482,261,437 |
2017 | 122,961,374,954 |
2016 | 111,124,980,759 |
2015 | 109,560,505,849 |
2014 | 122,873,573,563 |
2013 | 115,889,090,056 |
2012 | 110,624,931,421 |
2011 | 122,180,632,165 |
2010 | 107,203,863,216 |
2009 | 97,285,176,511 |
2008 | 125,363,676,137 |
2007 | 109,092,692,857 |
2006 | 85,375,664,243 |
2005 | 70,774,176,093 |
2004 | 62,016,712,553 |
2003 | 48,053,312,719 |
2002 | 39,305,779,458 |
2001 | 34,871,552,860 |
2000 | 31,569,229,766 |
1999 | 27,306,222,585 |
1998 | 25,780,593,158 |
1997 | 22,657,803,556 |
1996 | 19,541,988,133 |
1995 | 18,193,517,647 |
1994 | 10,964,648,336 |
1993 | 9,305,672,448 |
1992 | 10,695,327,143 |
1991 | 9,997,910,591 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 169,385,018,172 | 145,227,508,666 | 169,385,018,172 | 10,284,718,887 | USD | 1991-2022 |
Xuất khẩu | 161,746,384,711 | 145,580,806,501 | 161,746,384,711 | 9,305,672,448 | USD | 1991-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bolivia | 14,351,785,313 | 11,243,140,348 | 14,351,785,313 | 60,500,000 | 1960-2022 |
Đan Mạch | 280,166,616,337 | 238,150,799,318 | 280,166,616,337 | 3,345,823,849 | 1966-2022 |
Sudan | 811,697,318 | 770,119,708 | 13,138,704,158 | 162,931,034 | 1960-2022 |
Burundi | 165,971,201 | 138,797,985 | 235,295,492 | 16,452,741 | 1960-2022 |
Quần đảo Marshall | 119,741,714 | 120,634,041 | 120,634,041 | 25,284,800 | 1995-2022 |
Sierra Leone | 1,305,271,700 | 719,316,485 | 1,542,664,491 | 58,414,119 | 1964-2022 |
Nam Sudan | 4,397,355,863 | 5,360,319,322 | 9,850,171,395 | 1,794,877,729 | 2008-2015 |
Barbados | 2,002,300,000 | 1,494,850,000 | 2,242,250,000 | 202,627,098 | 1975-2022 |
Papua New Guinea | 2,833,996,151 | 2,454,905,169 | 3,062,487,178 | 39,424,006 | 1961-2004 |
Phần Lan | 128,149,700,969 | 117,039,250,124 | 128,286,645,762 | 2,711,046,149 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD