Nhập khẩu của Libya

Nhập khẩu của Libya vào năm 2023 là 31.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Libya tăng 3.99 tỷ USD so với con số 27.82 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Libya năm 2024 là 36.37 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Libya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Libya được ghi nhận vào năm 1990 là 9.00 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 31.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 35.00 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Nhập khẩu của Libya giai đoạn 1990 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Libya giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 35.00 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 5.25 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Libya qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Libya giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202331,811,705,188
202227,824,997,263
202125,437,768,930
202014,343,035,443
201925,373,910,344
201818,533,195,308
201713,667,690,233
201613,242,815,396
201516,894,027,700
201425,408,243,621
201334,997,389,305
201229,017,564,162
201111,974,656,742
201023,975,026,622
200926,989,295,863
200825,255,769,630
200719,933,552,186
200615,563,669,140
200512,848,550,618
200410,722,807,615
20038,745,312,500
20026,982,677,165
20015,673,779,964
20005,251,957,281
19995,245,671,189
19985,691,077,776
19976,706,938,676
19966,662,087,912
19955,725,286,683
19947,472,270,702
19939,672,438,151
19928,630,701,857
19919,842,267,248
19908,995,433,951

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Eritrea603,784,852494,229,450663,164,475214,474,2871992-2011
Greenland1,608,719,2961,441,192,4392,484,469,273771,607,8202003-2021
Haiti5,064,886,3525,932,425,3956,269,039,006535,669,4621988-2023
Comoros473,137,200435,697,469473,137,20049,536,9091980-2023
Thái Lan327,976,179,889334,528,199,102334,528,199,102480,790,7021960-2023
Trung Quốc3,127,201,616,0513,140,040,863,5363,140,040,863,5361,127,720,0001960-2023
El Salvador16,938,650,00018,070,440,00018,070,440,000252,880,0001965-2023
Ấn Độ858,839,501,091897,550,749,082897,550,749,0822,337,302,3371960-2023
Macedonia12,745,509,91013,007,595,53813,007,595,5381,214,969,3881990-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.