Xuất khẩu Uruguay

Xuất khẩu của Uruguay vào năm 2022 là 22.29 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Uruguay tăng 3.57 tỷ USD so với con số 18.72 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Uruguay năm 2023 là 26.55 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Uruguay và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Uruguay được ghi nhận vào năm 1960 là 166.67 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 22.29 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 22.29 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Uruguay giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Uruguay giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 22.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 166.67 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Uruguay qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Uruguay giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202222,294,271,155
202118,719,727,182
202013,528,693,057
201917,255,957,992
201817,279,187,778
201716,856,823,025
201615,480,542,619
201512,965,298,329
201414,477,839,205
201314,324,258,530
201214,056,802,469
201113,301,545,753
201011,050,981,364
20098,863,697,957
20089,399,061,015
20076,922,888,127
20065,981,157,818
20055,279,006,692
20044,394,994,712
20033,304,410,121
20022,805,891,109
20013,511,965,703
20003,811,052,356
19993,621,012,840
19984,168,339,942
19974,184,600,575
19964,035,386,466
19953,665,940,936
19943,454,168,853
19932,869,311,094
19922,633,269,109
19912,318,969,025
19902,188,206,936
19891,982,636,217
19881,811,733,104
19871,594,966,345
19861,541,476,815
19851,266,123,611
19841,289,231,210
19831,310,710,961
19821,314,971,486
19811,679,848,050
19801,527,719,608
19791,208,867,058
1978925,485,638
1977818,614,160
1976717,383,404
1975593,694,097
1974588,433,515
1973413,068,845
1972337,853,107
1971288,709,677
1970296,774,194
1969268,548,387
1968241,810,345
1967233,333,333
1966309,259,259
1965348,275,862
1964235,294,118
1963186,666,667
1962200,000,000
1961227,272,727
1960166,666,667

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Brazil384,893,507,127322,693,894,021384,893,507,12735,347,297,2971989-2022
Hungary161,746,384,711145,580,806,501161,746,384,7119,305,672,4481991-2022
Ấn Độ778,547,052,989677,769,255,428778,547,052,9891,652,701,6531960-2022
Albania7,073,859,7415,613,909,4587,073,859,74181,519,2101984-2022
Syria2,223,993,2221,648,984,77481,919,109,131166,354,5531960-2021
Hồng Kông697,587,039,485752,723,974,682752,723,974,6821,149,077,5461961-2022
Puerto Rico59,787,000,00057,915,800,00071,740,000,0001,796,800,0001971-2022
Moldova5,983,308,2544,196,502,5515,983,308,254612,534,6341995-2022
Israel166,574,771,122143,613,473,132166,574,771,1221,533,333,3331970-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm