Xuất khẩu Bờ Tây và dải Gaza

Xuất khẩu của Bờ Tây và dải Gaza vào năm 2022 là 3.54 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Bờ Tây và dải Gaza tăng 403.40 triệu USD so với con số 3.14 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Bờ Tây và dải Gaza năm 2023 là 4.00 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bờ Tây và dải Gaza và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Bờ Tây và dải Gaza được ghi nhận vào năm 1994 là 413.50 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 3.54 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.54 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn 1994 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn 1994 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 3.54 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 413.50 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Bờ Tây và dải Gaza qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn (1994 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20223,543,700,000
20213,140,300,000
20202,385,300,000
20192,659,300,000
20182,598,000,000
20172,536,000,000
20162,207,100,000
20152,244,300,000
20142,213,600,000
20132,111,100,000
20121,871,100,000
20111,799,400,000
20101,367,300,000
20091,133,300,000
20081,165,000,000
20071,066,300,000
2006736,300,000
2005723,300,000
2004596,800,000
2003515,100,000
2002477,800,000
2001615,900,000
2000885,000,000
1999751,600,000
1998734,400,000
1997650,300,000
1996546,000,000
1995562,100,000
1994413,500,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sri Lanka15,984,998,94914,993,955,15220,265,390,543319,557,5691960-2022
Campuchia20,162,199,55517,997,711,35420,162,199,55541,411,5951960-2022
Senegal7,463,170,5076,779,543,8017,463,170,507115,539,8201960-2022
Việt Nam384,218,511,176341,432,044,461384,218,511,1761,003,045,2291986-2022
Thổ Nhĩ Kỳ350,004,410,848293,050,134,141350,004,410,848155,555,5561960-2022
Ethiopia10,453,358,8368,491,174,95210,453,358,8365,331,910,6702011-2022
Bolivia14,351,785,31311,243,140,34814,351,785,31360,500,0001960-2022
Montenegro3,210,395,0302,510,704,6923,210,395,030362,367,4042000-2022
Costa Rica28,089,753,62123,500,424,06928,089,753,621102,289,8461960-2022
Somalia1,804,044,0001,532,000,0021,804,044,00022,945,9441960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm