Xuất khẩu của Jordan vào năm 2024 là 22.73 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Jordan tăng 548.45 triệu USD so với con số 22.19 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Jordan năm 2025 là 23.30 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jordan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Jordan được ghi nhận vào năm 1976 là 553.34 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 22.73 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 22.73 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Jordan giai đoạn 1976 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Jordan giai đoạn 1976 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 22.73 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 553.34 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Jordan qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Jordan giai đoạn (1976 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 22,734,507,042 |
| 2023 | 22,186,056,338 |
| 2022 | 20,743,380,282 |
| 2021 | 13,869,577,465 |
| 2020 | 10,444,366,197 |
| 2019 | 16,170,140,845 |
| 2018 | 15,092,676,056 |
| 2017 | 14,300,140,845 |
| 2016 | 13,721,126,761 |
| 2015 | 14,101,408,451 |
| 2014 | 15,525,352,113 |
| 2013 | 14,228,169,014 |
| 2012 | 14,307,042,254 |
| 2011 | 13,743,661,972 |
| 2010 | 12,752,112,676 |
| 2009 | 11,060,563,380 |
| 2008 | 12,700,322,827 |
| 2007 | 9,279,830,748 |
| 2006 | 8,111,847,673 |
| 2005 | 6,634,978,843 |
| 2004 | 5,955,712,271 |
| 2003 | 4,829,901,269 |
| 2002 | 4,544,146,685 |
| 2001 | 3,781,896,040 |
| 2000 | 3,538,928,068 |
| 1999 | 3,529,798,449 |
| 1998 | 3,544,310,014 |
| 1997 | 3,568,401,834 |
| 1996 | 3,663,187,588 |
| 1995 | 3,479,594,749 |
| 1994 | 2,984,831,258 |
| 1993 | 2,821,988,710 |
| 1992 | 2,667,772,992 |
| 1991 | 2,493,295,303 |
| 1990 | 2,489,182,055 |
| 1989 | 2,366,092,562 |
| 1988 | 2,727,282,443 |
| 1987 | 2,234,244,030 |
| 1986 | 1,811,890,298 |
| 1985 | 1,980,361,102 |
| 1984 | 1,941,138,985 |
| 1983 | 1,761,600,093 |
| 1982 | 1,901,319,746 |
| 1981 | 1,913,247,164 |
| 1980 | 1,579,256,524 |
| 1979 | 1,136,072,293 |
| 1978 | 870,674,847 |
| 1977 | 694,573,097 |
| 1976 | 553,341,587 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 30,446,760,563 | 28,922,112,676 | 30,446,760,563 | 1,363,021,601 | USD | 1976-2024 |
| Xuất khẩu | 22,734,507,042 | 22,186,056,338 | 22,734,507,042 | 553,341,587 | USD | 1976-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Hồng Kông | 739,831,054,816 | 673,123,204,646 | 752,719,132,924 | 1,149,077,546 | 1961-2024 |
| Afghanistan | 2,890,867,895 | 2,664,599,571 | 2,890,867,895 | 22,222,233 | 1960-2023 |
| Guinea Bissau | 264,469,400 | 284,377,848 | 393,523,434 | 8,186,671 | 1970-2024 |
| Botswana | 5,053,318,552 | 6,260,105,935 | 9,480,529,369 | 7,990,792 | 1960-2024 |
| Samoa | 313,097,034 | 269,765,112 | 319,836,951 | 96,312,519 | 2002-2024 |
| Swaziland | 2,241,324,946 | 2,112,045,170 | 2,241,324,946 | 1,685,718,188 | 2013-2023 |
| Seychelles | 1,845,801,876 | 1,840,535,504 | 1,845,801,876 | 8,673,004 | 1976-2024 |
| Namibia | 5,568,765,490 | 5,361,856,741 | 5,703,110,578 | 830,115,794 | 1980-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 2,884,800,000 | 3,413,300,000 | 3,533,400,000 | 413,500,000 | 1994-2024 |
| Zambia | 11,264,526,288 | 11,722,089,926 | 11,722,089,926 | 852,338,277 | 1994-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD