Xuất khẩu của Turkmenistan vào năm 2023 là 13.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Turkmenistan giảm 1.56 tỷ USD so với con số 14.67 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Turkmenistan năm 2024 là 11.72 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Turkmenistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Turkmenistan được ghi nhận vào năm 1991 là 1.25 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 13.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.69 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Xuất khẩu của Turkmenistan giai đoạn 1991 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Turkmenistan giai đoạn 1991 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 20.69 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1998 là 774.54 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Turkmenistan qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Turkmenistan giai đoạn (1991 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 13,110,700,000 |
2022 | 14,670,100,000 |
2021 | 10,281,800,000 |
2020 | 8,164,285,714 |
2019 | 11,187,714,286 |
2018 | 12,188,857,143 |
2017 | 8,521,428,571 |
2016 | 8,011,714,286 |
2015 | 12,771,714,286 |
2014 | 20,360,701,754 |
2013 | 19,535,789,474 |
2012 | 20,688,070,175 |
2011 | 17,480,701,754 |
2010 | 10,366,666,667 |
2009 | 9,517,543,860 |
2008 | 11,056,875,730 |
2007 | 4,657,598,499 |
2006 | 3,608,775,982 |
2005 | 2,486,842,105 |
2004 | 2,030,569,708 |
2003 | 1,949,045,099 |
2002 | 1,580,055,401 |
2001 | 1,466,653,726 |
2000 | 1,604,433,018 |
1999 | 874,285,023 |
1998 | 774,538,535 |
1997 | 956,099,906 |
1996 | 1,774,094,537 |
1995 | 2,084,399,936 |
1994 | 2,175,805,363 |
1993 | 2,692,664,772 |
1992 | 2,148,362,352 |
1991 | 1,250,614,833 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 7,563,300,000 | 7,362,400,000 | 19,287,017,544 | 869,992,927 | USD | 1991-2023 |
Xuất khẩu | 13,110,700,000 | 14,670,100,000 | 20,688,070,175 | 774,538,535 | USD | 1991-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Namibia | 5,361,856,741 | 5,070,281,052 | 5,703,110,578 | 830,115,794 | 1980-2023 |
Bulgaria | 63,375,299,650 | 63,429,230,645 | 63,429,230,645 | 4,138,580,851 | 1980-2023 |
Indonesia | 298,182,855,810 | 323,223,074,350 | 323,223,074,350 | 497,382,747 | 1967-2023 |
Tonga | 59,899,753 | 57,432,842 | 112,507,465 | 8,090,554 | 1975-2022 |
Ethiopia | 10,792,608,750 | 10,451,093,941 | 10,792,608,750 | 5,331,910,670 | 2011-2023 |
Belize | 1,695,725,300 | 1,516,500,000 | 1,695,725,300 | 70,947,949 | 1980-2023 |
Fiji | 2,394,014,374 | 1,173,264,408 | 2,665,063,381 | 489,764,213 | 1980-2022 |
Lesotho | 909,092,611 | 1,095,077,920 | 1,273,857,561 | 4,059,998 | 1960-2023 |
Ấn Độ | 779,446,235,323 | 778,021,514,755 | 779,446,235,323 | 1,652,701,653 | 1960-2023 |
Cuba | 8,769,000,000 | 12,632,000,000 | 18,659,000,000 | 1,857,363,400 | 1970-2020 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD