Xuất khẩu Antigua và Barbuda

Xuất khẩu của Antigua và Barbuda vào năm 2022 là 1.02 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Antigua và Barbuda tăng 269.08 triệu USD so với con số 752.38 triệu USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Antigua và Barbuda năm 2023 là 1.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Antigua và Barbuda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Antigua và Barbuda được ghi nhận vào năm 2014 là 1.03 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 8 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1.02 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.19 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Xuất khẩu của Antigua và Barbuda giai đoạn 2014 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Antigua và Barbuda giai đoạn 2014 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2014 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 1.19 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là 591.28 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Antigua và Barbuda qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Antigua và Barbuda giai đoạn (2014 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20221,021,455,556
2021752,377,778
2020591,277,778
20191,194,092,593
20181,037,966,667
2017988,692,593
20161,043,081,481
20151,016,366,667
20141,027,285,185

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uganda5,478,099,2796,392,924,4996,392,924,499107,812,3691960-2022
Trung Quốc3,714,245,280,5773,554,107,781,0043,714,245,280,5771,913,227,2241960-2022
Bờ Biển Ngà17,395,328,78016,221,960,05217,395,328,780187,017,6241960-2022
Campuchia20,162,199,55517,997,711,35420,162,199,55541,411,5951960-2022
Libya29,665,093,79430,378,031,20964,266,277,2445,278,303,9501990-2019
Ecuador33,562,095,00027,803,104,00033,562,095,000155,487,2341960-2022
Cộng hòa Síp27,799,028,87926,360,408,23527,799,028,879173,853,0631975-2022
New Caledonia1,927,265,6241,680,830,6442,415,310,046370,028,6081990-2017
Oman46,324,248,89535,719,888,94759,385,175,55336,177,5521967-2021
Hồng Kông697,587,039,485752,723,974,682752,723,974,6821,149,077,5461961-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm