Xuất khẩu Suriname

Xuất khẩu của Suriname vào năm 2010 là 2.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Suriname tăng 585.44 triệu USD so với con số 1.71 tỷ USD trong năm 2009.

Ước tính Xuất khẩu Suriname năm 2011 là 3.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Suriname và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Suriname được ghi nhận vào năm 2006 là 1.39 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 4 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 2.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.30 tỷ USD vào năm 2010.

Biểu đồ Xuất khẩu của Suriname giai đoạn 2006 - 2010

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Suriname giai đoạn 2006 - 2010 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2006 - 2010 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 2.30 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2006 là 1.39 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Suriname qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Suriname giai đoạn (2006 - 2010) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20102,295,461,855
20091,710,018,215
20082,010,564,663
20071,589,435,337
20061,385,355,542

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bangladesh59,284,169,08244,385,395,32359,284,169,082356,841,0001960-2022
Somalia1,804,044,0001,532,000,0021,804,044,00022,945,9441960-2022
Moldova5,983,308,2544,196,502,5515,983,308,254612,534,6341995-2022
Bờ Biển Ngà17,395,328,78016,221,960,05217,395,328,780187,017,6241960-2022
Lesotho1,081,134,7061,091,541,7401,273,857,5614,059,9981960-2022
Bosnia và Herzegovina11,807,523,8029,968,915,20711,807,523,802194,000,0001994-2022
Croatia42,363,005,46634,352,555,45242,363,005,4666,218,391,3811995-2022
Hy Lạp106,912,564,75387,888,863,544106,912,564,753429,350,6611960-2022
Afghanistan2,046,123,1472,079,570,8762,079,570,87622,222,2331960-2021
Bỉ558,531,627,117528,203,425,024558,531,627,11712,006,111,3351970-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm