Xuất khẩu Oman

Xuất khẩu của Oman vào năm 2021 là 46.32 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Oman tăng 10.60 tỷ USD so với con số 35.72 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Oman năm 2022 là 60.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Oman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Oman được ghi nhận vào năm 1967 là 36.18 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 46.32 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 59.39 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Xuất khẩu của Oman giai đoạn 1967 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Oman giai đoạn 1967 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 59.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 36.18 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Oman qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Oman giai đoạn (1967 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202146,324,248,895
202035,719,888,947
201943,583,094,928
201846,321,456,437
201736,963,849,155
201631,042,392,718
201539,080,884,265
201456,953,966,190
201359,385,175,553
201254,825,227,568
201149,533,680,104
201038,407,509,493
200929,273,638,492
200839,559,770,871
200726,380,016,905
200622,899,478,283
200519,632,719,116
200414,122,154,226
200312,326,795,059
200211,780,678,283
200111,559,977,633
200011,770,788,557
19997,649,894,668
19985,909,903,251
19977,924,577,373
19967,609,882,965
19956,078,023,407
19945,555,266,580
19935,378,413,524
19925,568,270,481
19914,884,265,280
19905,518,855,657
19890
19883,355,006,502
19873,817,945,384
19862,874,480,996
19854,985,596,201
19844,435,475,699
19834,255,935,148
19824,422,987,840
19814,695,715,113
19803,748,117,834
19792,279,675,449
19781,598,147,076
19771,598,147,076
19761,595,830,921
19751,416,328,605
19741,213,376,375
1973327,652,876
1972217,837,107
1971198,026,949
1970188,879,849
1969179,039,857
1968132,479,894
196736,177,552

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Antigua và Barbuda1,021,455,556752,377,7781,194,092,593591,277,7782014-2022
San Marino3,419,735,5392,535,024,3993,419,735,5392,476,182,0582015-2021
Paraguay14,385,152,72114,177,412,82014,905,195,67160,198,4131965-2022
Puerto Rico59,787,000,00057,915,800,00071,740,000,0001,796,800,0001971-2022
Azerbaijan47,274,117,64725,487,647,05947,274,117,647294,957,7291990-2022
Burkina Faso5,974,631,0716,460,187,7586,460,187,75811,484,2311960-2022
Luxembourg172,491,346,658182,484,723,315182,484,723,3151,308,913,2711970-2022
Hồng Kông697,587,039,485752,723,974,682752,723,974,6821,149,077,5461961-2022
Belarus46,375,427,91949,351,334,85051,745,313,0065,500,000,0001992-2022
Iran110,881,869,39582,014,975,831156,115,729,452581,541,4161960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm