Xuất khẩu của Burundi vào năm 2023 là 139.07 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Burundi giảm 26.90 triệu USD so với con số 165.97 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Burundi năm 2024 là 116.52 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Burundi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Burundi được ghi nhận vào năm 1960 là 24.50 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 139.07 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 235.30 triệu USD vào năm 2014.
Biểu đồ Xuất khẩu của Burundi giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Burundi giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 235.30 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 16.45 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Burundi qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Burundi giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 139,067,146 |
2022 | 165,971,201 |
2021 | 138,797,985 |
2020 | 120,542,434 |
2019 | 133,258,587 |
2018 | 151,646,760 |
2017 | 164,138,993 |
2016 | 168,837,909 |
2015 | 199,192,399 |
2014 | 235,295,492 |
2013 | 222,979,901 |
2012 | 226,243,000 |
2011 | 196,752,238 |
2010 | 197,117,147 |
2009 | 117,576,044 |
2008 | 169,242,769 |
2007 | 92,221,560 |
2006 | 92,956,381 |
2005 | 69,261,013 |
2004 | 63,635,538 |
2003 | 50,072,047 |
2002 | 38,676,371 |
2001 | 45,410,971 |
2000 | 55,005,759 |
1999 | 61,217,971 |
1998 | 71,499,426 |
1997 | 95,688,946 |
1996 | 50,580,560 |
1995 | 129,318,804 |
1994 | 95,016,969 |
1993 | 88,062,144 |
1992 | 94,756,921 |
1991 | 115,775,316 |
1990 | 89,130,244 |
1989 | 108,560,194 |
1988 | 136,282,900 |
1987 | 110,260,312 |
1986 | 140,881,025 |
1985 | 126,803,836 |
1984 | 113,561,106 |
1983 | 97,956,966 |
1982 | 103,470,000 |
1981 | 88,603,333 |
1980 | 81,022,222 |
1979 | 110,822,222 |
1978 | 71,443,333 |
1977 | 96,342,222 |
1976 | 61,551,304 |
1975 | 34,839,365 |
1974 | 33,674,921 |
1973 | 33,526,569 |
1972 | 28,961,143 |
1971 | 21,329,143 |
1970 | 25,945,143 |
1969 | 18,371,429 |
1968 | 18,861,714 |
1967 | 19,257,143 |
1966 | 17,828,571 |
1965 | 16,452,741 |
1964 | 36,750,000 |
1963 | 17,500,000 |
1962 | 28,000,000 |
1961 | 26,250,000 |
1960 | 24,499,998 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 642,834,305 | 779,398,864 | 928,056,749 | 19,928,889 | USD | 1960-2023 |
Xuất khẩu | 139,067,146 | 165,971,201 | 235,295,492 | 16,452,741 | USD | 1960-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Latvia | 28,293,712,958 | 29,453,042,752 | 29,453,042,752 | 2,000,868,511 | 1995-2023 |
Cộng hòa Trung Phi | 369,034,171 | 293,074,003 | 369,034,171 | 26,101,663 | 1960-2023 |
Niger | 1,484,412,963 | 1,315,547,634 | 1,736,088,772 | 31,918,254 | 1960-2023 |
Bỉ | 542,674,883,879 | 565,356,119,426 | 565,356,119,426 | 12,006,111,335 | 1970-2023 |
Tunisia | 25,178,795,584 | 22,476,730,329 | 25,178,795,584 | 188,761,905 | 1965-2023 |
Bangladesh | 57,551,451,741 | 59,275,206,064 | 59,275,206,064 | 356,841,000 | 1960-2023 |
Djibouti | 6,930,852,349 | 6,209,581,202 | 6,930,852,349 | 2,703,006,398 | 2013-2023 |
Sudan | 1,210,780,429 | 811,770,225 | 13,138,704,158 | 162,837,450 | 1960-2023 |
Thụy Điển | 322,732,040,003 | 312,449,425,397 | 322,732,040,003 | 3,347,318,690 | 1960-2023 |
Mali | 6,075,612,165 | 5,855,058,148 | 6,075,612,165 | 31,300,692 | 1967-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD