Xuất khẩu của Israel vào năm 2022 là 166.57 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Israel tăng 22.96 tỷ USD so với con số 143.61 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Israel năm 2023 là 193.21 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Israel và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Israel được ghi nhận vào năm 1970 là 1.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 166.57 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 166.57 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Israel giai đoạn 1970 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Israel giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 166.57 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.53 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Israel qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Israel giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 166,574,771,122 |
2021 | 143,613,473,132 |
2020 | 113,709,427,892 |
2019 | 116,915,080,031 |
2018 | 112,528,745,036 |
2017 | 104,759,044,543 |
2016 | 96,485,761,650 |
2015 | 94,578,019,810 |
2014 | 100,187,958,104 |
2013 | 98,956,775,008 |
2012 | 92,621,172,361 |
2011 | 92,735,049,967 |
2010 | 81,421,780,033 |
2009 | 68,979,223,355 |
2008 | 83,292,363,434 |
2007 | 72,464,156,179 |
2006 | 62,886,350,375 |
2005 | 58,115,070,080 |
2004 | 52,999,107,541 |
2003 | 43,972,025,208 |
2002 | 39,834,100,215 |
2001 | 40,929,690,658 |
2000 | 47,074,289,358 |
1999 | 38,230,064,981 |
1998 | 33,142,548,880 |
1997 | 31,993,100,249 |
1996 | 29,756,556,067 |
1995 | 27,574,137,416 |
1994 | 23,957,081,465 |
1993 | 21,079,128,299 |
1992 | 19,671,315,929 |
1991 | 17,215,433,285 |
1990 | 17,525,346,196 |
1989 | 15,661,068,149 |
1988 | 14,623,126,524 |
1987 | 13,257,263,264 |
1986 | 11,179,345,342 |
1985 | 10,199,905,844 |
1984 | 9,630,474,079 |
1983 | 8,852,846,975 |
1982 | 8,633,045,267 |
1981 | 9,199,473,684 |
1980 | 8,974,313,725 |
1979 | 7,613,200,000 |
1978 | 6,457,647,059 |
1977 | 5,576,000,000 |
1976 | 4,201,250,000 |
1975 | 3,693,333,333 |
1974 | 3,732,500,000 |
1973 | 2,675,000,000 |
1972 | 2,142,500,000 |
1971 | 1,597,500,000 |
1970 | 1,533,333,333 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 151,074,576,523 | 126,028,374,222 | 151,074,576,523 | 2,580,000,000 | USD | 1970-2022 |
Xuất khẩu | 166,574,771,122 | 143,613,473,132 | 166,574,771,122 | 1,533,333,333 | USD | 1970-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Seychelles | 1,770,419,071 | 1,434,909,616 | 1,770,419,071 | 8,673,004 | 1976-2022 |
Thụy Điển | 313,830,348,178 | 297,447,345,127 | 313,830,348,178 | 3,310,997,354 | 1960-2022 |
Gambia | 99,947,298 | 131,923,344 | 362,977,228 | 15,991,781 | 1966-2022 |
Campuchia | 20,162,199,555 | 17,997,711,354 | 20,162,199,555 | 41,411,595 | 1960-2022 |
Uzbekistan | 21,922,344,978 | 16,479,144,805 | 21,922,344,978 | 2,995,507,327 | 1997-2022 |
Senegal | 7,463,170,507 | 6,779,543,801 | 7,463,170,507 | 115,539,820 | 1960-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 350,004,410,848 | 293,050,134,141 | 350,004,410,848 | 155,555,556 | 1960-2022 |
Ý | 750,824,732,037 | 691,207,511,819 | 750,824,732,037 | 17,194,739,777 | 1970-2022 |
Ai Cập | 71,927,051,672 | 44,850,223,072 | 71,927,051,672 | 700,000,000 | 1965-2022 |
Antigua và Barbuda | 1,021,455,556 | 752,377,778 | 1,194,092,593 | 591,277,778 | 2014-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD