Xuất khẩu Cộng hòa Congo

Xuất khẩu của Cộng hòa Congo vào năm 2022 là 10.09 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Cộng hòa Congo tăng 2.26 tỷ USD so với con số 7.83 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Cộng hòa Congo năm 2023 là 13.00 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Congo được ghi nhận vào năm 1960 là 26.94 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 10.09 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.52 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Xuất khẩu của Cộng hòa Congo giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Cộng hòa Congo giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 11.52 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 26.94 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Congo qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Congo giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202210,093,180,165
20217,833,396,319
20204,669,907,399
20197,854,718,301
20189,190,872,266
20175,676,104,777
20164,598,614,603
20155,080,504,389
20149,521,135,774
20139,506,330,379
201210,276,401,661
201111,524,199,118
20109,010,344,991
20096,269,575,239
20088,551,335,537
20076,014,868,764
20066,253,140,818
20054,987,839,330
20043,750,252,272
20032,831,441,511
20022,473,412,893
20012,165,209,455
20002,591,933,855
19991,702,267,047
19981,487,018,189
19971,755,897,584
19961,739,316,144
19951,369,151,207
19941,035,379,949
19931,149,866,815
19921,193,589,825
19911,134,481,545
19901,449,116,806
19891,159,530,947
1988898,779,925
1987958,951,543
1986736,631,969
19851,227,120,963
19841,351,850,300
19831,215,274,929
19821,194,134,306
19811,156,656,679
19801,023,762,096
1979568,348,372
1978384,211,649
1977348,827,333
1976304,665,660
1975275,298,407
1974311,584,817
1973171,385,616
1972116,257,096
1971104,954,866
197095,512,628
196985,012,891
196876,343,641
196772,357,448
196665,939,853
196571,410,811
196470,846,987
196362,818,525
196250,771,655
196129,515,424
196026,943,546

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Papua New Guinea2,833,996,1512,454,905,1693,062,487,17839,424,0061961-2004
Trung Quốc3,714,245,280,5773,554,107,781,0043,714,245,280,5771,913,227,2241960-2022
Mauritania4,807,056,4243,675,736,2394,807,056,42418,098,3621961-2022
Gabon12,934,645,03711,229,488,16912,934,645,03748,341,3461960-2022
Senegal7,463,170,5076,779,543,8017,463,170,507115,539,8201960-2022
Ả Rập Saudi445,881,592,320286,501,609,065445,881,592,3201,998,980,6671968-2022
Sudan811,697,318770,119,70813,138,704,158162,931,0341960-2022
Greenland1,146,647,1181,108,350,8911,358,435,085589,145,8182003-2021
Lithuania61,639,412,24753,483,244,79161,639,412,2472,923,572,2251995-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm