Nhập khẩu của Haiti

Nhập khẩu của Haiti vào năm 2021 là 6.27 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Haiti tăng 1.95 tỷ USD so với con số 4.32 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Haiti năm 2022 là 9.10 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Haiti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Haiti được ghi nhận vào năm 1988 là 848.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 6.27 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.27 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Nhập khẩu của Haiti giai đoạn 1988 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Haiti giai đoạn 1988 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 6.27 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 535.67 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Haiti qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Haiti giai đoạn (1988 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20216,269,037,074
20204,318,064,226
20195,536,983,124
20185,997,556,607
20175,215,383,364
20164,691,487,577
20154,490,959,841
20144,753,280,624
20134,442,565,271
20124,195,363,034
20114,195,339,999
20104,287,330,050
20092,804,202,714
20082,853,795,286
20072,384,473,294
20062,141,589,441
20051,852,887,695
20041,562,037,812
20031,416,987,900
20021,250,030,000
20011,316,250,001
20001,366,788,598
19991,233,633,425
1998991,316,376
1997882,865,728
1996840,148,096
1995807,821,955
1994535,668,263
1993711,986,182
1992563,516,992
19911,024,557,089
19901,068,364,600
1989753,772,600
1988848,904,800

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kuwait......63,038,760,596484,458,1351965-2019
Sri Lanka...21,527,114,44526,801,429,905341,092,7131960-2021
Chad...5,210,833,2325,919,969,50353,426,8731960-2021
Dominica......431,429,630198,855,5562006-2018
Ghana...22,131,745,92526,908,043,834120,354,8091960-2021
Iraq...50,259,500,00072,282,500,0001,849,5511970-2021
Armenia...6,075,564,6437,458,380,573729,847,6431990-2021
Nauru...141,801,627141,801,62722,901,4362010-2021
Quần đảo Cayman......2,695,787,8322,243,009,7202017-2020
Maldives...3,664,287,9914,437,932,49285,023,9501980-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm