Xuất khẩu của Dominica vào năm 2018 là 161.96 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Dominica giảm 51.23 triệu USD so với con số 213.19 triệu USD trong năm 2017.
Ước tính Xuất khẩu Dominica năm 2019 là 123.03 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Dominica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Dominica được ghi nhận vào năm 2006 là 144.43 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 12 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 161.96 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 272.78 triệu USD vào năm 2014.
Biểu đồ Xuất khẩu của Dominica giai đoạn 2006 - 2018
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Dominica giai đoạn 2006 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2006 - 2018 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 272.78 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2006 là 144.43 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Dominica qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Dominica giai đoạn (2006 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2018 | 161,955,556 |
2017 | 213,188,889 |
2016 | 257,177,778 |
2015 | 255,900,000 |
2014 | 272,781,481 |
2013 | 193,466,667 |
2012 | 158,362,963 |
2011 | 188,274,074 |
2010 | 175,644,444 |
2009 | 147,951,852 |
2008 | 156,733,333 |
2007 | 147,844,444 |
2006 | 144,429,630 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 431,429,630 | 322,070,370 | 431,429,630 | 198,855,556 | USD | 2006-2018 |
Xuất khẩu | 161,955,556 | 213,188,889 | 272,781,481 | 144,429,630 | USD | 2006-2018 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Iceland | 13,073,622,629 | 9,559,019,910 | 13,073,622,629 | 233,403,409 | 1970-2022 |
Hoa Kỳ | 2,995,046,000,000 | 2,550,038,000,000 | 2,995,046,000,000 | 59,709,000,000 | 1970-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 29,896,645,892 | 22,344,866,758 | 29,896,645,892 | 891,666,667 | 1994-2022 |
Venezuela | 80,524,231,883 | 91,879,401,807 | 112,179,378,988 | 2,332,409,504 | 1960-2014 |
Ethiopia | 10,453,358,836 | 8,491,174,952 | 10,453,358,836 | 5,331,910,670 | 2011-2022 |
Cộng hòa Séc | 222,144,196,601 | 204,941,777,057 | 222,144,196,601 | 11,474,470,977 | 1990-2022 |
Algeria | 68,903,142,523 | 43,703,596,210 | 82,034,752,287 | 396,163,385 | 1960-2022 |
Nepal | 2,760,241,582 | 1,890,245,953 | 2,760,241,582 | 42,469,136 | 1965-2022 |
Thụy Điển | 313,830,348,178 | 297,447,345,127 | 313,830,348,178 | 3,310,997,354 | 1960-2022 |
Senegal | 7,463,170,507 | 6,779,543,801 | 7,463,170,507 | 115,539,820 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD