Nhập khẩu của Venezuela vào năm 2014 là 151.45 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Venezuela tăng 41.95 tỷ USD so với con số 109.49 tỷ USD trong năm 2013.
Ước tính Nhập khẩu Venezuela năm 2015 là 209.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Venezuela và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Venezuela được ghi nhận vào năm 1960 là 1.39 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 151.45 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 151.45 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ Nhập khẩu của Venezuela giai đoạn 1960 - 2014
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Venezuela giai đoạn 1960 - 2014 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2014 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 151.45 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 1.37 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Venezuela qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Venezuela giai đoạn (1960 - 2014) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2014 | 151,446,288,629 |
2013 | 109,494,012,522 |
2012 | 92,395,390,157 |
2011 | 62,331,506,073 |
2010 | 69,227,358,958 |
2009 | 67,439,626,970 |
2008 | 66,373,413,224 |
2007 | 57,748,932,930 |
2006 | 40,634,711,691 |
2005 | 29,784,686,206 |
2004 | 21,555,923,687 |
2003 | 13,984,394,468 |
2002 | 16,852,884,831 |
2001 | 23,851,668,951 |
2000 | 21,218,741,605 |
1999 | 18,770,148,170 |
1998 | 20,714,179,095 |
1997 | 18,872,294,154 |
1996 | 14,558,793,913 |
1995 | 16,337,757,127 |
1994 | 12,606,010,774 |
1993 | 15,791,603,706 |
1992 | 16,901,309,773 |
1991 | 13,566,194,457 |
1990 | 9,493,861,738 |
1989 | 8,884,312,275 |
1988 | 15,910,262,069 |
1987 | 10,598,117,241 |
1986 | 11,927,109,278 |
1985 | 10,466,520,000 |
1984 | 10,508,123,515 |
1983 | 8,799,209,302 |
1982 | 18,971,186,047 |
1981 | 16,518,209,302 |
1980 | 14,627,837,209 |
1979 | 13,727,674,419 |
1978 | 14,650,348,837 |
1977 | 12,692,465,116 |
1976 | 9,069,255,814 |
1975 | 6,863,837,209 |
1974 | 4,838,441,860 |
1973 | 3,263,139,535 |
1972 | 2,793,090,909 |
1971 | 2,463,204,545 |
1970 | 2,171,911,111 |
1969 | 2,042,888,889 |
1968 | 1,956,888,889 |
1967 | 1,612,822,222 |
1966 | 1,505,288,889 |
1965 | 1,612,822,222 |
1964 | 1,473,655,172 |
1963 | 1,458,861,579 |
1962 | 1,489,969,152 |
1961 | 1,366,605,304 |
1960 | 1,390,889,415 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 151,446,288,629 | 109,494,012,522 | 151,446,288,629 | 1,366,605,304 | USD | 1960-2014 |
Xuất khẩu | 80,524,231,883 | 91,879,401,807 | 112,179,378,988 | 2,332,409,504 | USD | 1960-2014 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Canada | 728,719,235,183 | 626,488,133,458 | 728,719,235,183 | 7,480,255,449 | 1961-2022 |
Macao | 21,794,483,613 | 23,769,063,692 | 23,769,063,692 | 1,137,197,223 | 1982-2022 |
Cộng hòa Séc | 219,292,032,367 | 196,596,652,546 | 219,292,032,367 | 9,807,155,002 | 1990-2022 |
San Marino | 2,934,397,278 | 2,164,289,222 | 2,934,397,278 | 2,085,260,046 | 2015-2021 |
Nepal | 17,408,444,770 | 14,007,303,195 | 17,408,444,770 | 57,920,046 | 1965-2022 |
Hàn Quốc | 807,909,842,505 | 696,863,687,514 | 807,909,842,505 | 337,362,180 | 1960-2022 |
Somalia | 8,182,000,000 | 6,544,000,010 | 8,182,000,000 | 30,939,959 | 1960-2022 |
Bahamas | 5,503,000,000 | 4,492,700,000 | 5,503,000,000 | 471,600,000 | 1977-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 386,304,799,044 | 289,730,104,251 | 386,304,799,044 | 277,777,778 | 1960-2022 |
Bhutan | 1,339,262,959 | 1,075,563,505 | 1,339,262,959 | 51,125,882 | 1980-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD