Nhập khẩu của Bangladesh

Nhập khẩu của Bangladesh vào năm 2022 là 96.17 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bangladesh tăng 25.15 tỷ USD so với con số 71.02 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Bangladesh năm 2023 là 130.23 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bangladesh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Bangladesh được ghi nhận vào năm 1960 là 397.88 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 96.17 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 96.17 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Bangladesh giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bangladesh giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 96.17 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 397.88 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bangladesh qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bangladesh giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202296,171,667,793
202171,019,877,561
202059,183,705,071
201964,920,430,415
201863,761,124,166
201750,467,021,621
201646,185,468,500
201548,280,625,263
201444,128,004,307
201340,135,258,843
201237,272,063,460
201135,373,869,598
201025,106,319,011
200923,726,335,276
200822,873,050,576
200718,268,578,048
200615,626,727,219
200513,891,430,894
200410,229,675,556
20039,761,830,743
20029,060,891,520
200110,102,557,450
20009,060,862,652
19998,525,935,940
19988,058,876,652
19977,625,081,967
19967,601,784,841
19956,580,597,015
19944,681,795,511
19934,677,910,053
19923,915,198,939
19913,785,238,095
19904,126,169,962
19893,679,751,008
19883,255,865,280
19872,842,322,581
19862,577,133,333
19852,860,038,462
19842,538,320,000
19832,590,824,916
19822,877,295,409
19812,858,506,732
19803,243,617,765
19792,459,010,309
19782,056,130,688
19771,194,951,862
19761,784,273,650
19751,575,422,623
19741,294,857,683
1973958,701,324
1972863,537,083
1971938,861,375
19701,124,763,292
1969988,170,750
1968868,581,375
1967913,639,938
1966814,737,854
1965789,516,354
1964760,610,875
1963620,050,875
1962549,204,104
1961563,656,854
1960397,875,438

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tonga285,500,995314,845,765333,826,30917,009,7761975-2021
Hồng Kông683,440,685,128732,177,352,956732,177,352,9561,254,129,7001961-2022
NaUy160,911,190,084141,881,373,690160,911,190,0844,586,652,4801970-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo31,692,343,75822,184,221,77531,692,343,758826,448,7001994-2022
Liên bang Micronesia322,000,000290,000,000322,000,00089,800,0001983-2022
Guyana905,124,013828,486,192905,124,01381,083,1311960-2005
Haiti5,932,425,3846,269,039,0066,269,039,006535,669,4741988-2022
Bờ Biển Ngà19,249,435,98416,182,318,03619,249,435,984125,105,3061960-2022
Peru70,593,278,38859,232,264,25970,593,278,3882,521,553,4661982-2022
Guam3,667,000,0003,383,000,0003,667,000,0001,616,000,0002002-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm