Nhập khẩu của Bangladesh vào năm 2023 là 77.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bangladesh giảm 18.18 tỷ USD so với con số 96.16 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Nhập khẩu Bangladesh năm 2024 là 63.23 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bangladesh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Bangladesh được ghi nhận vào năm 1960 là 397.88 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 77.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 96.16 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Nhập khẩu của Bangladesh giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bangladesh giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 96.16 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 397.88 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Bangladesh qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Bangladesh giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2023 | 77,972,815,221 |
2022 | 96,157,127,851 |
2021 | 71,021,045,805 |
2020 | 59,195,931,838 |
2019 | 64,919,190,426 |
2018 | 63,757,868,051 |
2017 | 50,463,186,692 |
2016 | 46,183,400,773 |
2015 | 48,297,463,644 |
2014 | 44,128,305,231 |
2013 | 40,137,513,944 |
2012 | 37,259,465,952 |
2011 | 35,365,482,040 |
2010 | 25,105,548,607 |
2009 | 23,725,728,360 |
2008 | 22,874,478,189 |
2007 | 18,268,522,232 |
2006 | 15,621,647,159 |
2005 | 13,898,043,877 |
2004 | 10,229,675,556 |
2003 | 9,761,830,743 |
2002 | 9,060,891,520 |
2001 | 10,102,557,450 |
2000 | 9,060,862,652 |
1999 | 8,525,935,940 |
1998 | 8,058,876,652 |
1997 | 7,625,081,967 |
1996 | 7,601,784,841 |
1995 | 6,580,597,015 |
1994 | 4,681,795,511 |
1993 | 4,677,910,053 |
1992 | 3,915,198,939 |
1991 | 3,785,238,095 |
1990 | 4,126,169,962 |
1989 | 3,679,751,008 |
1988 | 3,255,865,280 |
1987 | 2,842,322,581 |
1986 | 2,577,133,333 |
1985 | 2,860,038,462 |
1984 | 2,538,320,000 |
1983 | 2,590,824,916 |
1982 | 2,877,295,409 |
1981 | 2,858,506,732 |
1980 | 3,243,617,765 |
1979 | 2,459,010,309 |
1978 | 2,056,130,688 |
1977 | 1,194,951,862 |
1976 | 1,784,273,650 |
1975 | 1,575,422,623 |
1974 | 1,294,857,683 |
1973 | 958,701,324 |
1972 | 863,537,083 |
1971 | 938,861,375 |
1970 | 1,124,763,292 |
1969 | 988,170,750 |
1968 | 868,581,375 |
1967 | 913,639,938 |
1966 | 814,737,854 |
1965 | 789,516,354 |
1964 | 760,610,875 |
1963 | 620,050,875 |
1962 | 549,204,104 |
1961 | 563,656,854 |
1960 | 397,875,438 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 77,972,815,221 | 96,157,127,851 | 96,157,127,851 | 397,875,438 | USD | 1960-2023 |
Xuất khẩu | 57,551,451,741 | 59,275,206,064 | 59,275,206,064 | 356,841,000 | USD | 1960-2023 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bulgaria | 59,174,013,808 | 62,419,437,924 | 62,419,437,924 | 4,174,242,023 | 1980-2023 |
Guinea | 10,872,632,733 | 9,705,672,892 | 10,872,632,733 | 560,097,159 | 1986-2023 |
Kenya | 22,046,326,203 | 24,605,579,817 | 24,605,579,817 | 246,847,901 | 1960-2023 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 31,210,285,206 | 31,736,558,288 | 31,736,558,288 | 826,448,700 | 1994-2023 |
Kazakhstan | 71,882,239,321 | 60,354,782,089 | 71,882,239,321 | 6,768,075,151 | 1992-2023 |
Kiribati | 257,925,190 | 252,188,624 | 257,925,190 | 7,461,078 | 1972-2023 |
Chile | 100,090,792,267 | 119,253,474,107 | 119,253,474,107 | 650,749,091 | 1960-2023 |
Philippines | 178,106,234,773 | 178,086,451,580 | 178,106,234,773 | 5,497,051,340 | 1981-2023 |
Rwanda | 5,718,525,556 | 5,148,962,370 | 5,718,525,556 | 12,000,000 | 1960-2023 |
Burkina Faso | 7,308,737,781 | 6,229,310,025 | 7,308,737,781 | 47,262,650 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD