Nhập khẩu của Iran vào năm 2022 là 102.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Iran tăng 25.14 tỷ USD so với con số 77.33 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Iran năm 2023 là 135.78 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iran và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Iran được ghi nhận vào năm 1960 là 730.16 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 102.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 139.20 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Nhập khẩu của Iran giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Iran giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 139.20 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 614.10 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Iran qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Iran giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 102,470,316,431 |
2021 | 77,330,090,106 |
2020 | 58,460,830,560 |
2019 | 77,352,552,129 |
2018 | 90,496,181,628 |
2017 | 107,103,317,188 |
2016 | 88,046,990,400 |
2015 | 84,507,234,685 |
2014 | 103,681,647,164 |
2013 | 107,936,629,599 |
2012 | 139,202,134,960 |
2011 | 101,972,675,213 |
2010 | 94,299,456,996 |
2009 | 87,393,787,042 |
2008 | 89,280,163,310 |
2007 | 73,628,015,383 |
2006 | 62,043,181,819 |
2005 | 54,596,877,012 |
2004 | 49,500,478,448 |
2003 | 40,000,915,039 |
2002 | 30,560,192,008 |
2001 | 26,939,208,541 |
2000 | 21,688,407,084 |
1999 | 17,752,833,900 |
1998 | 18,245,137,477 |
1997 | 17,511,229,164 |
1996 | 18,092,098,185 |
1995 | 12,985,745,384 |
1994 | 9,571,397,629 |
1993 | 13,150,789,257 |
1992 | 0 |
1991 | 0 |
1990 | 29,707,835,778 |
1989 | 21,819,187,476 |
1988 | 17,595,820,159 |
1987 | 11,695,655,291 |
1986 | 21,773,514,754 |
1985 | 25,746,070,825 |
1984 | 26,971,526,132 |
1983 | 37,834,565,739 |
1982 | 26,415,543,503 |
1981 | 28,082,907,606 |
1980 | 27,125,991,305 |
1979 | 14,516,475,277 |
1978 | 17,330,359,279 |
1977 | 23,448,812,229 |
1976 | 19,212,061,650 |
1975 | 18,318,369,218 |
1974 | 11,105,780,994 |
1973 | 5,594,486,012 |
1972 | 3,689,022,456 |
1971 | 2,928,005,748 |
1970 | 2,327,125,277 |
1969 | 2,050,926,065 |
1968 | 1,768,850,274 |
1967 | 1,485,305,338 |
1966 | 1,195,883,823 |
1965 | 1,021,055,598 |
1964 | 878,548,558 |
1963 | 614,102,504 |
1962 | 642,016,254 |
1961 | 702,251,188 |
1960 | 730,164,939 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 102,470,316,431 | 77,330,090,106 | 139,202,134,960 | 614,102,504 | USD | 1960-2022 |
Xuất khẩu | 110,881,869,395 | 82,014,975,831 | 156,115,729,452 | 581,541,416 | USD | 1960-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Belarus | 42,128,946,367 | 45,415,029,494 | 49,106,586,822 | 5,300,000,000 | 1992-2022 |
Nepal | 17,408,444,770 | 14,007,303,195 | 17,408,444,770 | 57,920,046 | 1965-2022 |
Mexico | 666,539,530,788 | 559,543,438,648 | 666,539,530,788 | 1,503,120,000 | 1960-2022 |
Trung Quốc | 3,137,594,161,663 | 3,093,278,397,265 | 3,137,594,161,663 | 1,372,974,102 | 1960-2022 |
Việt Nam | 375,050,094,188 | 341,154,305,671 | 375,050,094,188 | 2,143,191,577 | 1986-2022 |
Mauritania | 5,360,435,747 | 4,468,397,305 | 5,360,435,747 | 29,741,476 | 1961-2022 |
Dominica | 431,429,630 | 322,070,370 | 431,429,630 | 198,855,556 | 2006-2018 |
Comoros | 435,697,469 | 407,884,636 | 435,697,469 | 49,536,909 | 1980-2022 |
Ghana | 26,327,411,332 | 25,966,879,997 | 26,908,215,747 | 120,354,809 | 1960-2022 |
Romania | 149,875,663,195 | 132,221,890,258 | 149,875,663,195 | 6,212,855,086 | 1990-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD