Nhập khẩu của Colombia

Nhập khẩu của Colombia vào năm 2022 là 95.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Colombia tăng 19.29 tỷ USD so với con số 76.18 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Colombia năm 2023 là 119.64 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Colombia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Colombia được ghi nhận vào năm 1960 là 594.89 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 95.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 95.47 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Colombia giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Colombia giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 95.47 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 559.33 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Colombia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Colombia giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202295,466,613,972
202176,179,326,802
202055,649,241,832
201970,067,176,055
201868,961,912,989
201762,802,582,419
201660,743,865,897
201566,653,739,144
201479,499,076,760
201376,037,444,586
201274,226,993,336
201167,642,788,214
201051,351,305,097
200943,545,176,388
200851,066,655,641
200742,618,891,601
200635,453,316,061
200529,777,716,186
200422,356,075,160
200318,873,043,327
200217,793,883,920
200118,180,843,172
200016,731,018,377
199915,359,982,698
199820,585,197,362
199722,137,114,224
199620,251,279,516
199519,390,381,150
199417,092,116,534
199313,954,892,238
19929,981,383,607
19917,165,432,650
19907,614,454,665
19895,464,066,789
19885,433,539,691
19874,697,932,910
19864,190,788,878
19854,370,639,548
19844,767,852,803
19835,127,945,979
19825,919,610,897
19815,610,414,541
19805,209,514,725
19793,756,624,824
19783,210,026,858
19772,569,926,742
19762,131,690,445
19751,835,324,549
19741,933,488,606
19731,306,397,078
19721,109,769,650
19711,252,577,345
19701,047,700,632
1969839,120,872
1968763,579,000
1967602,411,300
1966778,814,815
1965559,333,333
1964755,727,700
1963597,285,656
1962605,929,107
1961627,934,716
1960594,894,695

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Argentina96,884,984,78672,860,619,87196,884,984,7865,041,763,1221983-2022
Greenland1,608,719,2961,441,192,4392,484,469,273771,607,8202003-2021
Tanzania14,843,141,90511,160,170,70314,843,141,9051,595,096,4461990-2022
Jordan21,873,239,43722,915,492,95824,984,507,0421,363,021,6011976-2019
Seychelles1,931,752,7401,599,358,8851,931,752,74039,173,0131976-2022
Latvia31,319,508,28026,719,874,16731,319,508,2802,275,390,7591995-2022
Bờ Biển Ngà19,249,435,98416,182,318,03619,249,435,984125,105,3061960-2022
Pakistan84,315,687,27462,659,184,53784,315,687,274495,590,0881960-2022
Belarus42,128,946,36745,415,029,49449,106,586,8225,300,000,0001992-2022
Honduras21,934,814,33417,883,535,40521,934,814,33477,300,0001960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm