Nhập khẩu của Việt Nam

Nhập khẩu của Việt Nam vào năm 2022 là 375.05 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Việt Nam tăng 33.90 tỷ USD so với con số 341.15 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Việt Nam năm 2023 là 412.31 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1986 là 4.37 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 375.05 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 375.05 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 375.05 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 2.14 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Việt Nam qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn (1986 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022375,050,094,188
2021341,154,305,671
2020273,355,955,446
2019265,976,295,979
2018248,830,929,053
2017222,881,465,513
2016183,315,160,579
2015172,245,363,449
2014153,638,954,038
2013136,871,751,305
2012116,865,796,044
2011110,599,636,758
201088,029,013,900
200976,433,848,845
200883,250,410,219
200765,095,862,342
200646,856,276,474
200538,623,129,994
200433,292,010,669
200326,759,132,795
200221,724,925,554
200118,595,918,552
200017,922,825,684
199915,151,041,599
199814,190,608,829
199713,755,189,203
199612,781,756,978
19958,690,196,941
19947,078,095,300
19934,941,471,554
19923,831,479,525
19913,463,880,947
19902,930,215,540
19892,143,191,577
19883,814,891,104
19875,424,365,692
19864,370,865,661

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hồng Kông683,440,685,128732,177,352,956732,177,352,9561,254,129,7001961-2022
San Marino2,934,397,2782,164,289,2222,934,397,2782,085,260,0462015-2021
Uganda10,245,036,75610,505,367,99710,505,367,99792,285,1151960-2022
Dominica431,429,630322,070,370431,429,630198,855,5562006-2018
Quần đảo Solomon495,896,164752,930,329752,930,32981,792,6581980-2020
Iraq50,706,900,00054,262,823,82672,282,500,0001,849,5511970-2021
Bosnia và Herzegovina15,183,014,16812,750,063,19515,183,014,1681,085,000,0001994-2022
Pakistan84,315,687,27462,659,184,53784,315,687,274495,590,0881960-2022
Bulgaria62,328,761,71050,066,516,90162,328,761,7104,174,242,0231980-2022
Libya24,497,968,20318,533,199,83334,997,394,2285,245,673,8061990-2019
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm