Nhập khẩu của Việt Nam vào năm 2021 là 341.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Việt Nam tăng 67.80 tỷ USD so với con số 273.36 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Việt Nam năm 2022 là 425.77 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1986 là 4.37 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 341.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 341.15 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 341.15 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 2.14 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Việt Nam qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn (1986 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 341,154,307,727 |
2020 | 273,355,955,834 |
2019 | 265,976,295,598 |
2018 | 248,830,929,053 |
2017 | 222,881,465,184 |
2016 | 183,315,160,855 |
2015 | 172,245,363,449 |
2014 | 153,638,954,038 |
2013 | 136,871,751,089 |
2012 | 116,865,796,044 |
2011 | 110,599,636,758 |
2010 | 88,029,013,744 |
2009 | 76,433,848,993 |
2008 | 83,250,410,219 |
2007 | 65,095,862,342 |
2006 | 46,856,276,474 |
2005 | 38,623,129,914 |
2004 | 33,292,010,669 |
2003 | 26,759,132,852 |
2002 | 21,724,925,554 |
2001 | 18,595,918,510 |
2000 | 17,922,825,684 |
1999 | 15,151,041,599 |
1998 | 14,190,608,829 |
1997 | 13,755,189,204 |
1996 | 12,781,756,978 |
1995 | 8,690,196,941 |
1994 | 7,078,095,300 |
1993 | 4,941,471,554 |
1992 | 3,831,479,525 |
1991 | 3,463,880,947 |
1990 | 2,930,215,540 |
1989 | 2,143,191,577 |
1988 | 3,814,891,104 |
1987 | 5,424,365,692 |
1986 | 4,370,865,661 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 341,154,307,727 | 341,154,307,727 | 2,143,191,577 | USD | 1986-2021 |
Xuất khẩu | ... | 341,575,805,638 | 341,575,805,638 | 1,003,045,229 | USD | 1986-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Séc | ... | 196,596,652,546 | 196,596,652,546 | 9,807,155,002 | 1990-2021 |
Sri Lanka | ... | 21,527,114,445 | 26,801,429,905 | 341,092,713 | 1960-2021 |
Indonesia | ... | 223,720,346,706 | 230,045,611,949 | 955,991,036 | 1967-2021 |
Mali | ... | 7,697,809,646 | 7,697,809,646 | 62,205,960 | 1967-2021 |
Rwanda | ... | 3,851,166,792 | 3,851,166,792 | 12,000,000 | 1960-2021 |
Armenia | ... | 6,075,564,643 | 7,458,380,573 | 729,847,643 | 1990-2021 |
Venezuela | ... | ... | 151,446,288,629 | 1,387,242,424 | 1960-2014 |
Quần đảo Solomon | ... | 619,639,880 | 752,930,237 | 81,792,319 | 1980-2021 |
Nigeria | ... | 52,186,247,815 | 89,777,672,507 | 665,719,166 | 1960-2021 |
Hàn Quốc | ... | 696,436,487,239 | 696,436,487,239 | 337,363,532 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD