GNP của Zambia

GNP của Zambia vào năm 2024 là 24.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Zambia giảm 1.65 tỷ USD so với con số 26.27 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Zambia năm 2025 là 23.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Zambia được ghi nhận vào năm 1960 là 626.22 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 24.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 27.42 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Zambia giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Zambia giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 27.42 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 610.68 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Zambia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Zambia giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202424,621,072,823
202326,271,802,177
202227,416,151,733
202120,174,571,690
202017,628,788,924
201922,904,080,807
201825,904,703,273
201724,726,787,497
201620,311,304,651
201520,839,208,733
201426,589,065,800
201326,888,392,774
201225,071,084,452
201122,302,537,248
201018,902,559,484
200914,909,632,548
200816,512,263,315
200712,512,434,229
200611,588,306,431
20057,700,141,839
20045,822,422,913
20034,758,802,549
20024,043,342,044
20013,929,495,408
20003,444,515,379
19993,240,377,401
19983,315,041,924
19974,052,488,555
19963,391,220,962
19953,564,982,608
19943,420,408,106
19933,018,509,256
19922,867,357,362
19912,992,917,279
19903,008,135,305
19893,587,772,642
19883,318,172,882
19871,921,345,452
19861,357,613,021
19851,985,863,568
19842,442,713,710
19833,070,452,740
19823,635,100,942
19813,895,543,843
19803,594,674,556
19793,065,294,118
19782,634,554,538
19772,403,739,519
19762,492,924,826
19752,271,971,147
19742,722,779,975
19732,245,872,913
19721,783,380,642
19711,602,999,361
19701,742,019,304
19691,859,899,257
19681,500,799,400
19671,269,799,493
19661,157,799,537
1965997,499,601
1964725,899,710
1963636,299,746
1962610,679,756
1961617,959,753
1960626,219,750

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uzbekistan116,100,088,267100,818,361,934116,100,088,2679,542,788,5131990-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Nigeria181,127,703,101352,906,093,813555,021,693,444181,127,703,1012008-2024
Tanzania76,807,849,01977,553,169,18977,553,169,1892,630,449,8161960-2024
Nhật Bản4,293,544,428,7514,453,892,010,7566,445,536,590,96447,027,748,9151960-2024
Chile313,267,567,597318,450,116,064318,450,116,0644,038,181,8181960-2024
Indonesia1,359,439,626,6721,335,866,354,4181,359,439,626,6725,603,578,2091967-2024
Vương quốc Anh3,611,812,143,5603,296,696,999,7333,611,812,143,56082,886,460,7711960-2024
Paraguay42,963,938,86041,584,973,46442,963,938,860278,970,4851960-2024
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.