GNP của Ukraine

GNP của Ukraine vào năm 2024 là 191.07 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ukraine tăng 7.32 tỷ USD so với con số 183.76 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Ukraine năm 2025 là 198.68 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ukraine và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ukraine được ghi nhận vào năm 1989 là 84.06 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 191.07 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 193.97 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Ukraine giai đoạn 1989 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Ukraine giai đoạn 1989 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 193.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 30.32 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ukraine qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ukraine giai đoạn (1989 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024191,071,263,732
2023183,755,021,982
2022170,470,520,722
2021193,966,075,658
2020160,040,031,866
2019155,795,133,939
2018132,164,741,726
2017113,717,855,579
201694,324,077,170
201594,833,354,986
2014131,977,538,853
2013187,716,627,049
2012180,602,773,435
2011161,004,939,653
2010135,958,427,544
2009114,783,526,114
2008178,339,963,332
2007142,060,594,059
2006106,031,485,149
200585,157,868,836
200464,238,766,685
200349,552,308,329
200241,787,248,023
200137,342,938,516
200030,318,922,002
199930,711,640,207
199841,011,524,889
199749,507,532,640
199643,987,832,043
199547,648,452,624
199452,057,725,722
199364,063,055,509
199273,873,181,929
199179,068,489,413
199083,308,987,673
198984,057,181,849

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mông Cổ20,904,705,33018,096,012,11720,904,705,330741,470,8011981-2024
Moldova18,358,278,78016,806,186,54918,358,278,7801,204,642,0631990-2024
Áo523,384,071,788510,079,146,471523,384,071,7886,691,382,2651960-2024
Comoros1,553,984,5221,355,203,0041,553,984,522184,069,2571980-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Guinea23,228,045,82320,265,865,04223,228,045,8232,751,703,0781970-2024
Mexico1,797,561,997,7301,744,482,317,6701,797,561,997,73012,666,168,0001960-2024
Swaziland4,462,800,8524,134,403,5624,571,223,25329,757,9681960-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Hàn Quốc1,744,702,631,8061,698,504,131,8781,838,899,317,1652,447,278,1441960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.