GNP của Úc

GNP của Úc vào năm 2024 là 1,693.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Úc tăng 39.64 tỷ USD so với con số 1,653.70 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Úc năm 2025 là 1,733.93 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Úc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Úc được ghi nhận vào năm 1960 là 18.64 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,693.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,693.34 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Úc giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Úc giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 1,693.34 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 18.64 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Úc qua các năm

Bảng số liệu GNP của Úc giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20241,693,341,471,506
20231,653,703,105,440
20221,626,539,969,366
20211,539,273,615,555
20201,298,368,829,651
20191,345,853,874,492
20181,382,739,590,116
20171,289,235,106,328
20161,178,195,299,352
20151,323,697,450,186
20141,429,834,007,640
20131,537,801,711,447
20121,500,404,222,892
20111,342,423,020,459
20101,104,203,146,194
2009896,122,503,674
20081,012,948,608,448
2007816,938,839,601
2006719,357,920,572
2005669,932,230,529
2004597,177,407,882
2003454,588,817,705
2002385,061,088,709
2001369,008,405,057
2000404,177,792,962
1999377,500,939,967
1998387,082,683,307
1997421,019,062,421
1996387,158,279,850
1995355,487,080,487
1994315,714,285,714
1993303,828,695,897
1992312,976,717,645
1991312,887,865,438
1990300,584,141,905
1989291,704,801,206
1988231,777,608,978
1987186,050,820,540
1986179,224,258,534
1985178,141,139,273
1984191,196,980,290
1983175,907,468,447
1982190,343,153,481
1981176,304,423,546
1980148,418,941,504
1979133,256,844,258
1978117,063,751,652
1977109,574,443,680
1976105,058,096,004
197597,511,948,655
197488,657,332,351
197363,870,595,772
197251,818,925,234
197144,719,367,155
197040,867,686,539
196936,149,125,784
196832,410,565,186
196730,228,804,837
196627,249,604,360
196526,052,324,168
196423,797,763,808
196321,478,243,437
196219,980,803,197
196119,661,603,146
196018,639,042,982

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Aruba3,332,806,3213,154,132,4453,332,806,321398,268,1561986-2023
Kosovo11,384,703,04510,683,305,46911,384,703,0455,101,747,8472008-2024
Bờ Tây và dải Gaza16,647,347,01020,657,700,00023,693,000,0003,206,000,0001994-2024
Colombia410,056,447,477359,767,496,426410,056,447,4774,019,001,2811960-2024
Gabon18,960,197,94618,421,276,70819,032,454,429134,793,9351960-2024
Tây Ban Nha1,713,909,497,0431,606,770,094,0021,713,909,497,04312,345,306,2591960-2024
Costa Rica88,413,217,23080,477,795,95988,413,217,230469,634,6671960-2024
Guatemala111,608,348,867102,563,749,566111,608,348,8671,033,200,0001960-2024
Macedonia15,818,396,49714,961,106,56315,818,396,4972,364,849,3421990-2024
Antigua và Barbuda2,122,414,8151,940,100,0002,122,414,81577,296,2961977-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.