GNP của Tây Ban Nha

GNP của Tây Ban Nha vào năm 2024 là 1,713.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tây Ban Nha tăng 107.14 tỷ USD so với con số 1,606.77 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Tây Ban Nha năm 2025 là 1,828.19 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tây Ban Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tây Ban Nha được ghi nhận vào năm 1960 là 12.35 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,713.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,713.91 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Tây Ban Nha giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Tây Ban Nha giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 1,713.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 12.35 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Tây Ban Nha qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tây Ban Nha giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20241,713,909,497,043
20231,606,770,094,002
20221,424,534,712,304
20211,456,884,138,329
20201,281,402,401,924
20191,396,786,257,475
20181,423,751,671,293
20171,313,739,000,872
20161,236,606,698,894
20151,195,894,016,725
20141,366,800,133,425
20131,346,529,739,593
20121,314,155,086,548
20111,454,580,711,702
20101,401,381,945,417
20091,462,916,148,401
20081,586,564,225,115
20071,437,831,552,931
20061,237,088,785,673
20051,137,786,490,870
20041,059,088,286,011
2003900,043,963,152
2002700,728,756,159
2001619,140,631,736
2000594,084,216,555
1999629,140,626,499
1998611,311,425,549
1997583,087,704,545
1996633,528,195,192
1995609,570,971,444
1994519,422,964,849
1993520,853,333,769
1992623,343,892,410
1991570,816,810,248
1990530,515,703,559
1989410,262,872,804
1988370,872,708,185
1987314,786,221,533
1986248,144,330,522
1985178,339,212,329
1984168,552,857,586
1983167,322,796,984
1982192,294,673,633
1981199,125,227,969
1980229,755,263,402
1979212,392,352,504
1978158,522,927,517
1977130,823,347,207
1976117,234,501,368
1975113,934,171,014
197496,948,485,723
197378,071,719,018
197258,555,487,963
197146,106,900,599
197040,471,022,106
196936,635,304,971
196832,047,804,079
196732,239,911,649
196629,263,290,104
196525,325,927,983
196421,798,811,212
196319,513,756,292
196216,510,999,237
196114,150,789,641
196012,345,306,259

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Antigua và Barbuda2,122,414,8151,940,100,0002,122,414,81577,296,2961977-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Namibia12,926,605,08611,781,635,23613,176,748,5231,333,564,4721980-2024
Saint Vincent và Grenadines1,147,018,5191,058,555,5561,147,018,51913,066,6341960-2024
Thái Lan511,688,116,958503,339,156,914523,977,887,3772,753,697,7451960-2024
Nhật Bản4,293,544,428,7514,453,892,010,7566,445,536,590,96447,027,748,9151960-2024
Công hòa Dominican117,559,245,601116,006,679,314117,559,245,601635,500,1001960-2024
Armenia24,847,533,40423,434,106,61124,847,533,4041,063,520,7221990-2024
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
Myanmar73,152,772,65265,509,819,00077,509,313,177293,142,5731960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.