GNP của Tây Ban Nha

GNP của Tây Ban Nha vào năm 2022 là 1,424.53 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tây Ban Nha giảm 32.35 tỷ USD so với con số 1,456.88 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Tây Ban Nha năm 2023 là 1,392.90 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tây Ban Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tây Ban Nha được ghi nhận vào năm 1960 là 12.01 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,424.53 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,586.56 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ GNP của Tây Ban Nha giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Tây Ban Nha giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 1,586.56 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 12.01 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Tây Ban Nha qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tây Ban Nha giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20221,424,534,712,304
20211,456,884,138,329
20201,281,402,401,924
20191,396,786,257,475
20181,423,751,671,293
20171,313,739,000,872
20161,236,606,698,894
20151,195,894,016,725
20141,366,800,133,425
20131,346,529,739,593
20121,314,155,086,548
20111,454,580,711,702
20101,401,381,945,417
20091,462,916,148,401
20081,586,564,225,115
20071,437,831,552,931
20061,237,088,785,673
20051,137,786,490,870
20041,059,088,286,011
2003900,043,963,152
2002700,728,756,159
2001619,140,631,736
2000594,084,216,555
1999629,140,626,499
1998611,311,425,549
1997583,087,704,545
1996633,528,195,192
1995609,570,971,444
1994519,422,964,849
1993520,853,333,769
1992623,343,892,410
1991570,816,810,248
1990530,515,703,559
1989410,262,872,804
1988370,872,708,185
1987314,786,221,533
1986248,144,330,522
1985178,339,212,329
1984168,552,857,586
1983167,322,796,984
1982192,294,673,633
1981199,125,227,969
1980229,755,263,402
1979212,392,352,504
1978158,522,927,517
1977130,823,347,207
1976117,234,501,368
1975113,934,171,014
197496,948,485,723
197378,071,719,018
197258,555,487,963
197146,106,900,599
197040,471,022,106
196935,653,004,592
196831,188,508,104
196731,375,464,705
196628,478,655,147
196524,646,865,295
196421,214,320,909
196318,990,535,038
196216,068,290,740
196113,771,365,312
196012,014,292,255

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Angola98,737,631,91461,051,288,257127,708,790,3461,943,279,0301985-2022
Yemen21,60626,84243,2165,9261990-2018
Maldives5,610,491,1254,766,561,5935,610,491,125114,074,3871985-2022
Thái Lan480,806,413,891487,544,505,687523,977,887,3772,753,697,7451960-2022
Swaziland4,402,594,8384,469,471,1244,571,223,25329,757,9681960-2022
Quần đảo Cayman4,171,486,0863,853,577,8144,403,850,4552,632,382,4902010-2021
Uganda44,694,995,39439,473,338,06444,694,995,394421,785,1151960-2022
Lào14,311,266,17617,754,927,76617,853,650,705598,961,2691984-2022
Liechtenstein7,098,789,0746,866,331,0767,098,789,07488,560,5831970-2021
Hungary171,838,478,244176,298,367,371176,298,367,37139,175,128,4831993-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm