Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tây Ban Nha tăng 2,3% trong quý II / 2019, giảm so với quý trước (2,4%) và giảm với cùng kỳ năm ngoái (2,6%).
Con số GDP trong quý II năm 2019 là 349,627 triệu USD, Tây Ban Nha đứng thứ 12 trong bảng xếp hạng GDP hàng quý của 50 quốc gia mà chúng tôi công bố.
Tây Ban Nha có GDP bình quân đầu người hàng quý là 6.629 đô la, cao hơn 185 đô la so với cùng kỳ năm ngoái.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tây Ban Nha vào năm 2018 là 1.426,19 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Tây Ban Nha là 2.58% trong năm 2018, giảm 0.4 điểm so với mức tăng 2.98 % của năm 2017.
GDP của Tây Ban Nha năm 2019 dự kiến sẽ đạt 1.540,28 tỷ USD nếu nền kinh tế Tây Ban Nha vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP Tây Ban Nha
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1960-2018 GDP của Tây Ban Nha đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 1.635.015.380.108 USD.
- thấp nhất vào năm với 12.072.126.075 USD.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị GDP (USD) | Tăng trưởng |
---|---|---|
2018 | 1.426.189.137.597 | 2,58% |
2017 | 1.314.314.164.402 | 2,98% |
2016 | 1.237.499.479.181 | 3,17% |
2015 | 1.199.084.183.705 | 3,64% |
2014 | 1.376.910.811.041 | 1,38% |
2013 | 1.361.854.206.549 | -1,71% |
2012 | 1.336.018.949.806 | -2,93% |
2011 | 1.488.067.258.325 | -1,00% |
2010 | 1.431.616.749.640 | 0,01% |
2009 | 1.499.099.749.931 | -3,57% |
2008 | 1.635.015.380.108 | 1,12% |
2007 | 1.479.341.637.011 | 3,77% |
2006 | 1.264.551.499.185 | 4,17% |
2005 | 1.157.276.458.152 | 3,72% |
2004 | 1.069.555.500.372 | 3,17% |
2003 | 906.853.273.138 | 3,19% |
2002 | 705.145.868.624 | 2,88% |
2001 | 625.975.838.926 | 4,00% |
2000 | 595.402.616.547 | 5,29% |
1999 | 633.194.118.900 | 4,48% |
1998 | 617.041.986.858 | 4,31% |
1997 | 588.692.045.455 | 3,69% |
1996 | 640.998.292.395 | 2,67% |
1995 | 612.939.685.081 | 2,76% |
1994 | 529.121.577.320 | 2,38% |
1993 | 523.649.481.762 | -1,03% |
1992 | 629.202.392.004 | 0,93% |
1991 | 575.598.537.070 | 2,55% |
1990 | 535.101.248.776 | 3,78% |
1989 | 413.630.538.018 | 4,83% |
1988 | 375.138.723.325 | 5,09% |
1987 | 317.882.187.037 | 5,55% |
1986 | 250.638.463.467 | 3,25% |
1985 | 180.302.412.231 | 2,32% |
1984 | 171.635.463.362 | 1,78% |
1983 | 170.486.866.357 | 1,77% |
1982 | 195.464.408.602 | 1,25% |
1981 | 202.257.045.774 | -0,13% |
1980 | 232.134.606.637 | 2,21% |
1979 | 214.019.077.343 | 0,04% |
1978 | 160.163.483.073 | 1,46% |
1977 | 132.089.531.435 | 2,84% |
1976 | 118.185.307.386 | 3,30% |
1975 | 114.465.300.290 | 0,54% |
1974 | 97.009.800.115 | 5,62% |
1973 | 78.425.934.894 | 7,79% |
1972 | 58.971.806.627 | 8,15% |
1971 | 46.492.797.365 | 4,65% |
1970 | 40.881.655.099 | 4,29% |
1969 | 36.038.711.600 | 8,91% |
1968 | 31.475.548.481 | 6,60% |
1967 | 31.647.119.228 | 4,34% |
1966 | 28.721.062.242 | 7,25% |
1965 | 24.756.958.695 | 6,25% |
1964 | 21.343.844.644 | 5,31% |
1963 | 19.074.913.948 | 9,60% |
1962 | 16.138.545.209 | 9,95% |
1961 | 13.834.300.571 | 11,84% |
1960 | 12.072.126.075 |