GNP của Saint Kitts và Nevis

GNP của Saint Kitts và Nevis vào năm 2024 là 1.05 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Saint Kitts và Nevis tăng 26.58 triệu USD so với con số 1.03 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Saint Kitts và Nevis năm 2025 là 1.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Kitts và Nevis và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Saint Kitts và Nevis được ghi nhận vào năm 1977 là 43.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1.05 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.09 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ GNP của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1977 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1977 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 1.09 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là 43.20 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Saint Kitts và Nevis qua các năm

Bảng số liệu GNP của Saint Kitts và Nevis giai đoạn (1977 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20241,054,281,481
20231,027,699,778
2022953,229,630
2021827,422,222
2020860,622,222
20191,091,755,556
20181,032,848,148
20171,011,577,778
2016950,218,519
2015894,222,222
2014893,511,111
2013859,948,148
2012800,808,000
2011806,446,926
2010749,534,037
2009740,372,815
2008743,554,185
2007658,340,704
2006612,075,000
2005512,065,370
2004467,998,370
2003426,068,624
2002442,976,235
2001424,024,024
2000391,558,225
1999378,111,445
1998357,876,395
1997355,040,225
1996318,355,556
1995302,525,926
1994282,151,852
1993251,855,556
1992231,448,148
1991213,533,333
1990212,800,000
1989183,351,852
1988168,570,370
1987145,985,185
1986128,996,296
1985109,707,407
198498,703,704
198387,974,074
198286,622,222
198179,844,444
198067,214,815
197957,544,366
197848,137,645
197743,200,441

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thái Lan511,688,116,958503,339,156,914523,977,887,3772,753,697,7451960-2024
UAE538,118,110,245517,969,779,147538,118,110,2451,013,827,0791970-2024
Nga2,145,349,984,5191,994,504,886,0352,219,007,320,646188,191,228,3511988-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Quần đảo Solomon1,762,426,1191,658,453,8131,762,426,11927,708,1091972-2024
Pakistan364,085,855,732332,147,301,398369,642,295,6673,743,805,5571960-2024
Saint Lucia2,326,414,8152,214,748,1482,326,414,815160,364,2201980-2024
Serbia83,510,525,68277,124,644,20483,510,525,6827,326,144,1201997-2024
Lào15,455,804,35614,685,693,86917,853,654,980598,961,2691984-2024
Đông Timor1,930,794,7862,435,124,2004,581,072,400258,420,5211990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.