GNP của Quần đảo Marshall vào năm 2022 là 296.54 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Quần đảo Marshall tăng 13.85 triệu USD so với con số 282.69 triệu USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Quần đảo Marshall năm 2023 là 311.07 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Marshall và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Quần đảo Marshall được ghi nhận vào năm 1995 là 152.85 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 296.54 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 296.54 triệu USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Quần đảo Marshall giai đoạn 1995 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Quần đảo Marshall giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 296.54 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 135.25 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Quần đảo Marshall qua các năm
Bảng số liệu GNP của Quần đảo Marshall giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 296,541,935 |
2021 | 282,690,628 |
2020 | 286,147,144 |
2019 | 281,668,026 |
2018 | 267,321,163 |
2017 | 260,148,775 |
2016 | 254,332,280 |
2015 | 241,519,585 |
2014 | 226,819,567 |
2013 | 221,255,400 |
2012 | 208,622,400 |
2011 | 207,701,600 |
2010 | 196,716,700 |
2009 | 190,618,000 |
2008 | 188,669,300 |
2007 | 191,197,200 |
2006 | 181,000,300 |
2005 | 178,767,700 |
2004 | 168,917,800 |
2003 | 167,807,100 |
2002 | 167,548,500 |
2001 | 160,116,500 |
2000 | 151,618,100 |
1999 | 149,305,200 |
1998 | 143,253,700 |
1997 | 136,641,000 |
1996 | 135,250,400 |
1995 | 152,854,100 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 6,225 | 6,130 | 6,225 | 934 | USD/người | 1981-2022 |
GDP | 258,774,475 | 257,784,882 | 258,774,475 | 31,020,000 | USD | 1981-2022 |
GNP | 296,541,935 | 282,690,628 | 296,541,935 | 135,250,400 | USD | 1995-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Canada | 2,133,340,105,142 | 1,990,214,506,518 | 2,133,340,105,142 | 86,905,583,309 | 1970-2022 |
Tonga | 495,409,179 | 526,113,706 | 553,365,042 | 62,433,333 | 1981-2021 |
Guatemala | 93,072,423,481 | 83,925,757,099 | 93,072,423,481 | 1,033,200,000 | 1960-2022 |
Lithuania | 68,451,885,059 | 64,252,038,543 | 68,451,885,059 | 7,853,767,866 | 1995-2022 |
Gambia | 2,156,080,252 | 1,987,165,405 | 2,156,080,252 | 41,160,066 | 1966-2022 |
Uruguay | 64,756,311,414 | 55,377,296,405 | 64,756,311,414 | 1,200,000,000 | 1960-2022 |
Venezuela | 476,933,862,544 | 359,262,387,419 | 476,933,862,544 | 7,138,469,961 | 1960-2014 |
Barbados | 5,469,950,000 | 4,726,100,000 | 5,469,950,000 | 1,520,310,247 | 1986-2022 |
Morocco | 129,049,589,298 | 139,859,068,559 | 139,859,068,559 | 2,041,502,285 | 1960-2022 |
Suriname | 3,313,385,964 | 2,688,234,620 | 5,170,283,939 | 74,200,000 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD