GNP của Puerto Rico

GNP của Puerto Rico vào năm 2024 là 85.63 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Puerto Rico tăng 4.08 tỷ USD so với con số 81.55 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Puerto Rico năm 2025 là 89.91 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Puerto Rico và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Puerto Rico được ghi nhận vào năm 1960 là 1.68 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 85.63 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 85.63 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Puerto Rico giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Puerto Rico giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 85.63 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.68 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Puerto Rico qua các năm

Bảng số liệu GNP của Puerto Rico giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202485,627,300,000
202381,550,700,000
202278,476,700,000
202173,357,200,000
202070,353,300,000
201970,765,100,000
201867,601,100,000
201769,049,500,000
201669,985,200,000
201569,602,000,000
201468,797,500,000
201368,944,900,000
201268,085,700,000
201165,720,700,000
201064,294,600,000
200963,617,900,000
200862,703,100,000
200760,642,710,600
200657,854,319,400
200554,861,880,300
200451,826,517,000
200347,479,400,000
200245,071,300,000
200144,046,600,000
200041,418,600,000
199938,281,200,000
199835,110,700,000
199732,342,706,000
199630,356,951,000
199528,452,346,000
199426,640,911,000
199325,132,937,000
199223,696,441,000
199122,808,954,000
199021,619,119,000
198920,051,400,000
198818,681,500,000
198717,300,500,000
198616,054,300,000
198515,002,200,000
198414,183,000,000
198313,048,500,000
198212,693,500,000
198112,211,700,000
198011,064,600,000
197910,037,000,000
19788,996,700,000
19778,181,700,000
19767,549,800,000
19757,174,600,000
19746,811,600,000
19736,303,000,000
19725,767,900,000
19715,248,400,000
19704,687,500,000
19694,166,900,000
19683,683,500,000
19673,307,000,000
19663,019,400,000
19652,763,900,000
19642,487,900,000
19632,271,100,000
19622,047,400,000
19611,833,900,000
19601,676,400,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Jamaica19,504,364,07819,134,255,40919,504,364,078683,299,9671960-2024
Ecuador121,339,483,500116,197,121,700121,339,483,5001,494,353,3771960-2024
Việt Nam460,695,230,307407,253,969,044460,695,230,3076,059,727,4651989-2024
Barbados6,871,000,0006,453,733,2006,871,000,000105,051,3691960-2024
Quần đảo Eo Biển10,888,355,3429,205,151,79410,888,355,342295,199,6491970-2007
Cộng hòa Dân chủ Congo68,395,859,28064,288,287,00368,395,859,2802,865,033,0911960-2024
Burundi2,172,597,3322,647,964,5843,352,709,391156,048,0001960-2024
Cameroon50,405,837,28248,343,641,93150,405,837,282778,045,7871967-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Mauritius16,534,102,63015,000,124,26216,534,102,630162,929,5511960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.