GDP bình quân đầu người của Nhật Bản

GDP bình quân đầu người của Nhật Bản vào năm 2022 là 34,017.27 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Nhật Bản giảm 6,041.27 USD/người so với con số 40,058.54 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Nhật Bản năm 2023 là 28,887.09 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nhật Bản và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Nhật Bản được ghi nhận vào năm 1960 là 475.32 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 34,017.27 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 49,145.28 USD/người vào năm 2012.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 49,145.28 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 475.32 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nhật Bản qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nhật Bản giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202234,017
202140,059
202040,041
201940,416
201839,751
201738,834
201639,375
201534,961
201438,475
201340,899
201249,145
201148,760
201044,968
200941,309
200839,876
200735,779
200635,992
200537,813
200438,299
200335,387
200232,821
200134,406
200039,169
199936,610
199832,424
199735,638
199639,150
199544,198
199439,934
199336,345
199231,993
199129,428
199025,801
198925,266
198825,500
198721,142
198617,452
198511,809
198411,207
198310,652
19829,780
198110,583
19809,669
19799,301
19789,012
19776,473
19765,310
19754,776
19744,448
19734,061
19723,031
19712,321
19702,101
19691,685
19681,451
19671,239
19661,069
1965929
1964844
1963725
1962640
1961569
1960475

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Campuchia1,7601,6251,760751960-2022
Romania15,78714,94715,7871,1021987-2022
Sierra Leone4765057061231960-2022
Latvia21,78020,93021,7802,3301995-2022
Bhutan3,5603,1813,5653101980-2021
Uruguay20,79517,92420,7954781960-2022
Ethiopia1,0289251,0281101981-2022
Kosovo5,3405,2705,3402,8482008-2022
Lithuania25,06523,85025,0652,1681995-2022
Gambia808772858821966-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm