GNP của Nam Sudan vào năm 2015 là 10.52 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nam Sudan giảm 1.43 tỷ USD so với con số 11.95 tỷ USD trong năm 2014.
Ước tính GNP Nam Sudan năm 2016 là 9.26 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Nam Sudan được ghi nhận vào năm 2011 là 8.55 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 4 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 10.52 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.41 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ GNP của Nam Sudan giai đoạn 2011 - 2015
Quan sát Biểu đồ GNP của Nam Sudan giai đoạn 2011 - 2015 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2011 - 2015 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 17.41 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 8.55 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Nam Sudan qua các năm
Bảng số liệu GNP của Nam Sudan giai đoạn (2011 - 2015) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2015 | 10,522,802,564 |
2014 | 11,954,212,847 |
2013 | 17,413,371,593 |
2012 | 11,486,155,559 |
2011 | 8,550,148,980 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 1,072 | 1,245 | 1,659 | 1,072 | USD/người | 2008-2015 |
GDP | 11,997,800,760 | 13,962,212,847 | 18,426,469,017 | 11,931,472,169 | USD | 2008-2015 |
GNP | 10,522,802,564 | 11,954,212,847 | 17,413,371,593 | 8,550,148,980 | USD | 2011-2015 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Liên bang Micronesia | 470,700,000 | 447,100,000 | 470,700,000 | 111,000,000 | 1983-2022 |
Tuvalu | 79,595,598 | 81,175,820 | 81,175,820 | 25,728,313 | 2001-2022 |
Costa Rica | 64,114,626,029 | 60,709,725,734 | 64,114,626,029 | 469,634,667 | 1960-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 62,197,641,221 | 53,338,482,784 | 62,197,641,221 | 4,281,472,055 | 1994-2022 |
Uganda | 44,694,995,394 | 39,473,338,064 | 44,694,995,394 | 421,785,115 | 1960-2022 |
Myanmar | 60,865,914,300 | 65,194,930,764 | 77,548,945,800 | 293,142,576 | 1960-2022 |
Belarus | 70,077,520,350 | 67,115,938,432 | 76,448,782,778 | 9,200,000,000 | 1992-2022 |
Guinea Bissau | 1,655,134,177 | 1,640,828,094 | 1,655,134,177 | 78,540,057 | 1970-2022 |
Macedonia | 12,965,414,174 | 13,384,035,870 | 13,384,035,870 | 2,364,849,342 | 1990-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD