GNP của Moldova

GNP của Moldova vào năm 2024 là 18.36 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Moldova tăng 1.55 tỷ USD so với con số 16.81 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Moldova năm 2025 là 20.05 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Moldova và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Moldova được ghi nhận vào năm 1990 là 3.62 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 18.36 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.36 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Moldova giai đoạn 1990 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Moldova giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 18.36 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 1.20 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Moldova qua các năm

Bảng số liệu GNP của Moldova giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202418,358,278,780
202316,806,186,549
202214,570,210,661
202113,958,389,264
202011,920,936,240
201912,351,757,049
201811,788,143,412
201710,070,244,015
20168,426,887,067
20158,247,147,200
201410,224,420,144
201310,391,128,071
20129,519,279,678
20118,991,792,743
20107,480,581,273
20095,745,818,449
20086,649,080,393
20074,811,362,819
20063,809,739,170
20053,392,185,085
20042,953,679,177
20032,211,747,379
20021,827,506,005
20011,591,983,555
20001,352,310,309
19991,204,642,063
19981,727,901,676
19971,992,937,446
19961,754,299,565
19951,734,871,099
19941,696,952,380
19932,386,976,858
19922,333,874,369
19913,114,089,116
19903,615,522,517

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ireland437,813,266,423419,845,585,587437,813,266,4232,148,293,9751960-2024
Tajikistan18,658,837,49915,143,750,55618,658,837,499824,412,2341990-2024
Thổ Nhĩ Kỳ1,307,475,808,0591,107,012,964,2031,307,475,808,05915,577,777,7781967-2024
Mauritius16,534,102,63015,000,124,26216,534,102,630162,929,5511960-2024
Úc1,693,341,471,5061,653,703,105,4401,693,341,471,50618,639,042,9821960-2024
Guatemala111,608,348,867102,563,749,566111,608,348,8671,033,200,0001960-2024
Mông Cổ20,904,705,33018,096,012,11720,904,705,330741,470,8011981-2024
Guinea Xích đạo8,957,199,4038,681,962,20615,003,861,97030,146,7941962-2024
Puerto Rico85,627,300,00081,550,700,00085,627,300,0001,676,400,0001960-2024
Latvia42,788,229,82743,719,961,55043,719,961,5505,831,289,2181995-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.