GNP của Kiribati

GNP của Kiribati vào năm 2024 là 497.92 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kiribati tăng 31.66 triệu USD so với con số 466.25 triệu USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Kiribati năm 2025 là 531.73 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kiribati và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kiribati được ghi nhận vào năm 1978 là 41.71 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 497.92 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 497.92 triệu USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Kiribati giai đoạn 1978 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Kiribati giai đoạn 1978 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1978 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 497.92 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 25.03 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Kiribati qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kiribati giai đoạn (1978 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024497,916,646
2023466,251,743
2022412,934,906
2021450,862,099
2020379,762,257
2019411,922,552
2018403,822,028
2017393,942,613
2016346,110,095
2015372,670,569
2014358,705,793
2013321,103,832
2012304,752,720
2011267,122,979
2010237,948,086
2009190,501,005
2008211,310,882
2007194,679,147
2006156,679,943
2005160,790,317
2004151,139,868
2003139,827,584
2002119,363,099
2001109,922,609
2000116,966,889
1999120,128,555
1998124,059,026
1997124,623,844
1996107,763,653
1995103,654,592
199496,554,665
199384,719,799
199291,064,088
199169,824,231
199045,015,572
198941,941,550
198841,162,611
198732,967,148
198625,176,818
198525,031,563
198431,225,286
198338,649,091
198236,947,151
198132,468,181
198032,717,071
197940,352,357
197841,714,716

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lithuania82,773,422,18776,751,468,65682,773,422,1877,853,767,8661995-2024
Saint Lucia2,326,414,8152,214,748,1482,326,414,815160,364,2201980-2024
Nam Sudan10,522,802,56411,954,212,84717,413,371,5938,550,148,9802011-2015
Ecuador121,339,483,500116,197,121,700121,339,483,5001,494,353,3771960-2024
Antigua và Barbuda2,122,414,8151,940,100,0002,122,414,81577,296,2961977-2024
Bỉ675,914,715,993648,332,611,927675,914,715,99312,015,560,4811960-2024
Quần đảo Faroe3,935,467,4113,656,054,8733,935,467,41152,148,9211965-2023
Tunisia52,072,149,80147,219,686,95552,072,149,801864,914,8191961-2024
Puerto Rico85,627,300,00081,550,700,00085,627,300,0001,676,400,0001960-2024
Angola73,810,626,29176,758,270,167127,708,790,7501,943,279,0301985-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.