GNP của Iceland

GNP của Iceland vào năm 2024 là 33.39 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Iceland tăng 1.51 tỷ USD so với con số 31.87 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Iceland năm 2025 là 34.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iceland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Iceland được ghi nhận vào năm 1960 là 250.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 33.39 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 33.39 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Iceland giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Iceland giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 33.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 250.10 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Iceland qua các năm

Bảng số liệu GNP của Iceland giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202433,386,219,956
202331,871,436,145
202228,515,019,178
202125,842,739,235
202022,327,335,577
201925,374,511,608
201826,701,147,668
201724,848,957,647
201621,200,175,323
201517,486,094,485
201417,641,035,407
201316,010,321,394
201213,461,900,236
201113,450,225,651
201011,655,447,395
200910,996,203,445
200814,738,976,144
200720,655,358,676
200616,416,030,208
200516,184,415,473
200413,219,483,215
200311,234,405,350
20029,278,760,922
20017,974,300,125
20008,740,536,278
19998,768,098,010
19988,278,665,075
19977,361,979,457
19967,217,037,594
19956,896,897,129
19946,168,434,453
19936,044,650,895
19926,895,454,920
19916,701,840,872
19906,228,403,958
19895,452,786,417
19885,930,814,760
19875,374,050,604
19863,843,484,800
19852,855,002,580
19842,724,805,455
19832,646,797,147
19823,092,375,441
19813,388,793,911
19803,303,277,788
19792,790,553,139
19782,458,142,732
19772,169,414,917
19761,633,280,096
19751,378,490,151
19741,500,095,031
19731,144,524,156
1972831,840,763
1971666,365,964
1970522,696,658
1969415,853,045
1968476,703,744
1967626,477,929
1966635,079,185
1965528,494,088
1964439,066,108
1963343,438,595
1962287,461,509
1961255,834,913
1960250,098,813

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Luxembourg66,130,199,49955,813,004,02666,130,199,499521,926,6981960-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Ukraine191,071,263,732183,755,021,982193,966,075,65830,318,922,0021989-2024
Mozambique19,900,380,27819,117,015,86219,900,380,2782,662,496,4931991-2024
Azerbaijan71,581,147,35369,275,529,41273,522,647,059445,009,2251990-2024
Gambia2,475,519,9582,365,211,0222,475,519,95841,160,0661966-2024
Tanzania76,807,849,01977,553,169,18977,553,169,1892,630,449,8161960-2024
Việt Nam460,695,230,307407,253,969,044460,695,230,3076,059,727,4651989-2024
Campuchia45,492,704,83741,383,539,14345,492,704,837558,537,2371975-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.