GNP của Guinea Xích đạo

GNP của Guinea Xích đạo vào năm 2024 là 8.96 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Guinea Xích đạo tăng 275.24 triệu USD so với con số 8.68 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Guinea Xích đạo năm 2025 là 9.24 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Xích đạo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Guinea Xích đạo được ghi nhận vào năm 1962 là 37.25 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 8.96 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.00 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ GNP của Guinea Xích đạo giai đoạn 1962 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Guinea Xích đạo giai đoạn 1962 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1962 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 15.00 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1981 là 30.15 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Guinea Xích đạo qua các năm

Bảng số liệu GNP của Guinea Xích đạo giai đoạn (1962 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20248,957,199,403
20238,681,962,206
20228,930,191,429
20219,147,762,583
20207,454,529,303
20198,329,916,826
201810,026,980,386
20178,983,531,110
20168,709,938,328
20159,945,017,698
201414,796,386,736
201315,003,861,970
201214,844,232,072
201113,819,219,548
20109,578,455,863
20099,938,850,407
200814,636,832,123
200710,450,746,474
20067,939,532,609
20054,173,013,695
20041,481,460,301
2003924,205,364
2002821,380,431
2001587,616,434
2000675,806,916
1999520,234,191
1998290,375,985
1997387,373,533
1996187,443,199
1995118,007,509
199492,353,433
1993148,550,072
1992149,786,399
1991121,228,256
1990119,604,667
198981,007,248
198893,504,449
198788,040,841
198670,825,308
198557,918,192
198447,262,784
198340,537,010
198234,544,821
198130,146,794
198048,799,934
19790
19780
1977104,386,404
1976104,052,135
1975104,698,033
197494,523,896
197381,407,484
197265,254,936
197165,370,165
197066,861,429
196967,225,714
196867,514,286
196772,317,447
196669,110,000
196564,748,333
196451,915,000
196344,266,667
196237,253,333

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Moldova18,358,278,78016,806,186,54918,358,278,7801,204,642,0631990-2024
Seychelles2,098,309,4072,124,655,7692,124,655,76911,550,0241960-2024
Thổ Nhĩ Kỳ1,307,475,808,0591,107,012,964,2031,307,475,808,05915,577,777,7781967-2024
Slovenia71,642,214,45768,204,657,44471,642,214,45713,027,215,9881990-2024
Burundi2,172,597,3322,647,964,5843,352,709,391156,048,0001960-2024
Nhật Bản4,293,544,428,7514,453,892,010,7566,445,536,590,96447,027,748,9151960-2024
Pakistan364,085,855,732332,147,301,398369,642,295,6673,743,805,5571960-2024
Cộng hòa Séc330,064,048,356317,869,839,763330,064,048,35629,671,979,0591990-2024
Bangladesh469,502,745,314454,873,454,273478,360,553,5698,108,053,5151973-2024
Luxembourg66,130,199,49955,813,004,02666,130,199,499521,926,6981960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.