Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Guinea Xích đạo vào năm 2023 là 12.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Guinea Xích đạo giảm 1.35 tỷ USD so với con số 13.69 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GDP Guinea Xích đạo năm 2024 là 11.12 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Xích đạo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Guinea Xích đạo được ghi nhận vào năm 1962 là 37.25 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 60 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 12.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 22.39 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ GDP của Guinea Xích đạo giai đoạn 1962 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP của Guinea Xích đạo giai đoạn 1962 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1962 - 2023 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 22.39 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1981 là 36.73 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Guinea Xích đạo qua các năm
Bảng số liệu GDP của Guinea Xích đạo giai đoạn (1962 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2023 | 12,337,550,584 | 32,168,599,847 | -5.09% |
2022 | 13,687,643,436 | 32,716,287,050 | 3.22% |
2021 | 12,215,878,033 | 29,585,328,380 | 0.86% |
2020 | 9,893,816,008 | 23,476,322,656 | -4.79% |
2019 | 11,364,133,550 | 27,476,690,018 | -5.48% |
2018 | 13,097,012,134 | 29,763,387,484 | -6.24% |
2017 | 12,200,913,879 | 28,802,412,248 | -5.67% |
2016 | 11,240,808,848 | 25,110,506,259 | -8.82% |
2015 | 13,185,496,881 | 28,320,531,412 | -9.11% |
2014 | 21,765,453,082 | 38,043,505,840 | 0.42% |
2013 | 21,948,834,284 | 37,572,294,948 | -4.13% |
2012 | 22,388,344,144 | 38,819,917,942 | 8.31% |
2011 | 21,357,343,669 | 33,829,572,382 | 6.52% |
2010 | 16,314,443,436 | 31,115,770,393 | -8.92% |
2009 | 15,027,795,173 | 33,754,473,546 | 1.34% |
2008 | 19,749,893,536 | 33,102,869,198 | 17.80% |
2007 | 13,071,718,759 | 27,569,927,684 | 15.28% |
2006 | 10,086,528,699 | 23,284,349,080 | 7.70% |
2005 | 8,217,369,093 | 20,971,910,438 | 16.75% |
2004 | 4,410,764,339 | 17,417,184,475 | 38.00% |
2003 | 2,484,745,935 | 12,290,755,429 | 13.96% |
2002 | 1,806,742,742 | 10,576,779,293 | 19.46% |
2001 | 1,461,139,022 | 8,718,135,555 | 63.38% |
2000 | 1,045,998,496 | 5,218,606,640 | 18.21% |
1999 | 621,117,886 | 4,316,766,986 | 25.66% |
1998 | 370,687,634 | 3,387,232,896 | 23.77% |
1997 | 442,337,871 | 2,706,202,413 | 149.97% |
1996 | 232,463,023 | 1,064,245,681 | 66.58% |
1995 | 141,853,361 | 627,393,538 | 17.49% |
1994 | 100,807,003 | 523,047,695 | 16.67% |
1993 | 136,047,906 | 438,945,896 | 11.03% |
1992 | 134,707,184 | 386,174,865 | 34.75% |
1991 | 110,906,029 | 280,210,535 | -1.02% |
1990 | 112,119,411 | 273,843,663 | -1.76% |
1989 | 88,265,975 | ... | -1.23% |
1988 | 100,534,657 | ... | 2.66% |
1987 | 93,345,860 | ... | 4.44% |
1986 | 76,407,396 | ... | -2.33% |
1985 | 62,118,570 | ... | 12.91% |
1984 | 50,320,914 | ... | 1.01% |
1983 | 44,442,457 | ... | 5.00% |
1982 | 44,294,648 | ... | 2.20% |
1981 | 36,731,423 | ... | 5.77% |
1980 | 50,642,881 | ... | ... |
1977 | 103,987,520 | ... | ... |
1976 | 103,653,050 | ... | ... |
1975 | 104,295,643 | ... | ... |
1974 | 94,159,863 | ... | ... |
1973 | 81,203,227 | ... | ... |
1972 | 65,429,198 | ... | ... |
1971 | 64,946,955 | ... | ... |
1970 | 66,331,429 | ... | ... |
1969 | 67,225,714 | ... | ... |
1968 | 67,514,286 | ... | ... |
1967 | 72,317,447 | ... | ... |
1966 | 69,110,000 | ... | ... |
1965 | 64,748,333 | ... | ... |
1964 | 51,915,000 | ... | ... |
1963 | 44,266,667 | ... | ... |
1962 | 37,253,333 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 6,678 | 7,589 | 18,211 | 121 | USD/người | 1962-2023 |
GDP | 12,337,550,584 | 13,687,643,436 | 22,388,344,144 | 36,731,423 | USD | 1962-2023 |
GNP | 8,681,962,206 | 8,930,191,429 | 15,003,861,970 | 30,146,794 | USD | 1962-2023 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Fiji | 5,442,046,565 | 4,969,503,561 | 5,581,425,325 | 112,328,422 | 1960-2023 |
Bulgaria | 102,407,653,021 | 90,642,851,836 | 102,407,653,021 | 9,697,416,974 | 1980-2023 |
Trung Quốc | 17,794,783,039,552 | 17,881,782,683,707 | 17,881,782,683,707 | 47,209,186,415 | 1960-2023 |
Pháp | 3,051,831,611,385 | 2,796,302,210,399 | 3,051,831,611,385 | 61,756,878,990 | 1960-2023 |
Burkina Faso | 20,324,617,845 | 18,820,218,691 | 20,324,617,845 | 330,442,816 | 1960-2023 |
Haiti | 19,850,829,758 | 20,253,551,921 | 20,877,414,953 | 271,066,000 | 1960-2023 |
Ireland | 551,394,889,340 | 548,570,250,342 | 551,394,889,340 | 1,998,550,222 | 1960-2023 |
Togo | 9,171,261,838 | 8,169,476,149 | 9,171,261,838 | 171,057,069 | 1960-2023 |
Senegal | 30,848,333,084 | 27,619,479,060 | 30,848,333,084 | 1,003,692,370 | 1960-2023 |
Cameroon | 49,279,410,983 | 44,347,206,073 | 49,279,410,983 | 614,206,069 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD