GNP của Croatia vào năm 2024 là 92.89 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Croatia tăng 8.79 tỷ USD so với con số 84.10 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Croatia năm 2025 là 102.59 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Croatia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Croatia được ghi nhận vào năm 1999 là 23.28 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 25 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 92.89 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 92.89 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Croatia giai đoạn 1999 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Croatia giai đoạn 1999 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1999 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 92.89 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 21.73 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Croatia qua các năm
Bảng số liệu GNP của Croatia giai đoạn (1999 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 92,885,913,973 |
| 2023 | 84,099,779,090 |
| 2022 | 70,919,879,052 |
| 2021 | 68,667,460,258 |
| 2020 | 58,907,901,172 |
| 2019 | 61,266,599,944 |
| 2018 | 61,012,800,387 |
| 2017 | 56,015,572,345 |
| 2016 | 51,687,937,115 |
| 2015 | 50,921,927,823 |
| 2014 | 58,743,509,683 |
| 2013 | 58,734,779,236 |
| 2012 | 55,633,820,701 |
| 2011 | 60,863,146,671 |
| 2010 | 56,943,854,316 |
| 2009 | 59,980,435,568 |
| 2008 | 66,183,286,121 |
| 2007 | 57,905,659,889 |
| 2006 | 48,284,576,335 |
| 2005 | 43,919,252,321 |
| 2004 | 41,111,594,892 |
| 2003 | 34,080,129,115 |
| 2002 | 26,299,468,668 |
| 2001 | 22,585,037,033 |
| 2000 | 21,731,074,978 |
| 1999 | 23,276,620,709 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 23,931 | 21,865 | 23,931 | 2,321 | USD/người | 1990-2024 |
| GDP | 92,526,176,109 | 84,393,795,502 | 92,526,176,109 | 10,621,169,291 | USD | 1990-2024 |
| GNP | 92,885,913,973 | 84,099,779,090 | 92,885,913,973 | 21,731,074,978 | USD | 1999-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Djibouti | 4,123,896,920 | 4,006,530,514 | 4,123,896,920 | 482,914,793 | 1991-2024 |
| Cộng hòa Congo | 14,986,372,643 | 14,546,557,191 | 18,182,185,024 | 129,555,569 | 1960-2024 |
| Singapore | 458,396,552,098 | 420,675,068,720 | 458,396,552,098 | 717,622,386 | 1960-2024 |
| Lithuania | 82,773,422,187 | 76,751,468,656 | 82,773,422,187 | 7,853,767,866 | 1995-2024 |
| San Marino | 1,672,839,869 | 1,672,180,214 | 1,672,839,869 | 1,394,334,873 | 2017-2022 |
| Thụy Sỹ | 906,663,857,436 | 860,241,113,085 | 906,663,857,436 | 10,017,523,757 | 1960-2024 |
| Syria | 19,246,662,936 | 22,818,123,250 | 62,976,957,812 | 825,845,738 | 1960-2023 |
| Serbia | 83,510,525,682 | 77,124,644,204 | 83,510,525,682 | 7,326,144,120 | 1997-2024 |
| Rwanda | 13,900,791,731 | 13,817,608,902 | 13,900,791,731 | 119,000,024 | 1960-2024 |
| Tuvalu | 84,217,404 | 79,595,592 | 84,217,404 | 5,078,956 | 1970-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD