Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 2022 là 64.72 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Cộng hòa Dân chủ Congo tăng 9.39 tỷ USD so với con số 55.33 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2023 là 75.70 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Dân chủ Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Cộng hòa Dân chủ Congo được ghi nhận vào năm 1984 là 9.46 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 64.72 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 64.72 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GDP của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1984 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1984 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1984 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 64.72 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 4.71 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Cộng hòa Dân chủ Congo qua các năm
Bảng số liệu GDP của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn (1984 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 64,718,641,221 | ... | ... |
2021 | 55,328,482,784 | 112,587,345,048 | 5.71% |
2020 | 48,716,961,860 | 102,254,584,152 | 1.74% |
2019 | 51,775,829,877 | 99,313,346,532 | 4.38% |
2018 | 47,568,210,010 | 93,469,914,844 | 5.82% |
2017 | 38,019,264,795 | 86,267,287,184 | 3.73% |
2016 | 37,134,801,555 | 75,926,663,565 | 2.40% |
2015 | 37,917,706,497 | 69,035,657,197 | 6.92% |
2014 | 35,909,040,926 | 62,684,684,446 | 9.47% |
2013 | 32,679,745,048 | 53,767,800,425 | 8.48% |
2012 | 29,306,235,285 | 46,214,046,396 | 7.09% |
2011 | 25,839,749,199 | 44,655,249,523 | 6.87% |
2010 | 21,565,721,045 | 40,932,360,957 | 7.11% |
2009 | 18,648,372,553 | 37,762,155,755 | 2.86% |
2008 | 19,788,515,590 | 36,480,127,903 | 6.23% |
2007 | 16,737,071,816 | 33,695,767,228 | 6.26% |
2006 | 14,451,901,696 | 30,876,391,893 | 5.32% |
2005 | 11,964,484,466 | 28,438,960,868 | 6.14% |
2004 | 10,297,483,481 | 25,980,346,436 | 6.74% |
2003 | 8,937,567,060 | 23,703,902,475 | 5.58% |
2002 | 8,728,038,525 | 22,017,063,914 | 2.95% |
2001 | 7,438,189,100 | 21,058,433,801 | -2.10% |
2000 | 19,088,046,306 | 21,036,248,250 | -6.91% |
1999 | 4,711,259,427 | 22,097,352,047 | -4.27% |
1998 | 6,217,805,821 | 22,762,256,755 | -1.62% |
1997 | 6,090,838,693 | 22,880,526,501 | -5.62% |
1996 | 5,771,456,952 | 23,831,269,615 | -1.02% |
1995 | 5,643,416,613 | 23,644,698,459 | 0.70% |
1994 | 5,820,475,672 | 22,998,089,277 | -3.90% |
1993 | 10,768,000,000 | 23,431,061,208 | -13.47% |
1992 | 8,850,000,000 | 26,451,258,850 | -10.50% |
1990 | 9,329,305,478 | 30,520,924,084 | -6.57% |
1989 | 8,822,051,648 | ... | -1.27% |
1988 | 9,207,333,741 | ... | 0.47% |
1987 | 7,175,016,485 | ... | 2.68% |
1986 | 8,042,983,397 | ... | 4.72% |
1985 | 5,979,350,228 | ... | 0.47% |
1984 | 9,461,033,354 | ... | 5.54% |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 654 | 577 | 654 | 100 | USD/người | 1984-2022 |
GDP | 64,718,641,221 | 55,328,482,784 | 64,718,641,221 | 4,711,259,427 | USD | 1984-2022 |
GNP | 62,197,641,221 | 53,338,482,784 | 62,197,641,221 | 4,281,472,055 | USD | 1994-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Slovakia | 115,461,711,689 | 118,576,482,543 | 118,576,482,543 | 12,747,380,650 | 1990-2022 |
Lebanon | 23,131,941,557 | 31,712,128,254 | 54,901,519,156 | 2,717,998,688 | 1988-2021 |
Pakistan | 374,697,366,359 | 348,516,647,445 | 374,697,366,359 | 3,749,265,015 | 1960-2022 |
Bờ Tây và dải Gaza | 19,111,900,000 | 18,109,000,000 | 19,111,900,000 | 2,843,300,000 | 1994-2022 |
Brunei | 16,681,536,467 | 14,006,496,617 | 19,048,443,341 | 114,039,501 | 1965-2022 |
Yemen | 21,606,160,777 | 26,842,228,805 | 43,228,585,321 | 6,322,175,566 | 1990-2018 |
Uruguay | 71,177,146,198 | 61,412,268,249 | 71,177,146,198 | 1,208,333,333 | 1960-2022 |
Ghana | 73,766,052,452 | 79,524,421,861 | 79,524,421,861 | 1,223,943,662 | 1960-2022 |
Croatia | 71,600,049,650 | 69,081,236,641 | 71,600,049,650 | 22,128,719,418 | 1995-2022 |
Đảo Man | 6,684,229,269 | 7,314,966,839 | 7,708,459,145 | 914,762,874 | 1995-2020 |
[+] |
Đơn vị: USD