GNP của Belarus

GNP của Belarus vào năm 2024 là 74.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Belarus tăng 4.80 tỷ USD so với con số 69.35 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Belarus năm 2025 là 79.28 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Belarus và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Belarus được ghi nhận vào năm 1990 là 17.39 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 74.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 76.45 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Belarus giai đoạn 1990 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Belarus giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 76.45 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 12.15 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Belarus qua các năm

Bảng số liệu GNP của Belarus giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202474,150,765,472
202369,352,182,752
202270,678,268,154
202167,115,938,432
202058,875,118,002
201962,499,831,005
201857,861,187,726
201752,669,765,497
201645,473,302,429
201554,061,945,286
201476,448,782,778
201372,875,339,441
201264,215,516,439
201161,079,871,267
201056,069,265,841
200949,759,479,064
200859,964,234,226
200744,864,740,364
200636,847,123,886
200530,265,564,439
200423,122,951,404
200317,850,589,635
200214,564,755,545
200112,311,559,712
200012,684,136,546
199912,149,659,045
199815,213,743,768
199714,110,169,492
199614,772,769,231
199513,966,698,417
199414,910,455,865
199316,291,596,444
199216,939,790,094
199118,404,907,975
199017,389,558,233

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Brunei15,953,749,88015,322,324,61018,591,292,9834,983,622,8811989-2024
Úc1,693,341,471,5061,653,703,105,4401,693,341,471,50618,639,042,9821960-2024
Áo523,384,071,788510,079,146,471523,384,071,7886,691,382,2651960-2024
Zimbabwe43,678,673,88334,796,066,70949,083,524,563770,199,2621960-2024
Đức4,826,329,098,2544,636,236,589,0694,826,329,098,25484,771,242,0611960-2024
Trinidad và Tobago26,619,963,75827,877,385,69328,331,453,486483,698,7911960-2024
Công hòa Dominican117,559,245,601116,006,679,314117,559,245,601635,500,1001960-2024
Thụy Sỹ906,663,857,436860,241,113,085906,663,857,43610,017,523,7571960-2024
Nigeria181,127,703,101352,906,093,813555,021,693,444181,127,703,1012008-2024
Malawi10,620,512,20212,349,147,69312,349,147,6931,646,442,2731980-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.