GNP của Bahrain

GNP của Bahrain vào năm 2024 là 45.18 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bahrain tăng 1.71 tỷ USD so với con số 43.47 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Bahrain năm 2025 là 46.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahrain và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Bahrain được ghi nhận vào năm 1980 là 2.86 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 45.18 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 45.18 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Bahrain giai đoạn 1980 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Bahrain giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 45.18 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 2.66 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Bahrain qua các năm

Bảng số liệu GNP của Bahrain giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202445,181,298,275
202343,472,420,213
202244,717,632,979
202138,312,287,234
202033,378,590,426
201938,186,170,213
201837,491,914,894
201735,215,186,170
201632,089,202,128
201530,787,393,617
201433,139,813,830
201332,627,579,787
201230,955,957,447
201126,150,319,149
201024,432,970,745
200920,538,353,191
200824,787,226,862
200721,431,313,830
200618,119,833,245
200515,556,372,074
200412,575,387,234
200310,581,836,436
20029,068,566,223
20018,654,625,798
20008,839,275,266
19996,350,622,872
19986,021,789,096
19976,113,085,372
19966,076,647,606
19955,790,573,404
19945,325,000,266
19935,006,382,979
19924,783,244,681
19914,807,446,809
19904,451,329,787
19893,503,191,489
19883,271,276,596
19872,995,744,415
19862,655,319,149
19853,281,648,936
19843,793,882,979
19833,746,276,596
19823,634,308,511
19813,440,957,447
19802,864,420,271

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Myanmar73,152,772,65265,509,819,00077,509,313,177293,142,5731960-2024
Mozambique19,900,380,27819,117,015,86219,900,380,2782,662,496,4931991-2024
Cape Verde2,715,702,2252,503,977,2892,715,702,225127,523,1711980-2024
Singapore458,396,552,098420,675,068,720458,396,552,098717,622,3861960-2024
Kyrgyzstan16,881,966,48013,793,509,24616,881,966,4801,175,061,4871991-2024
Slovenia71,642,214,45768,204,657,44471,642,214,45713,027,215,9881990-2024
Antigua và Barbuda2,122,414,8151,940,100,0002,122,414,81577,296,2961977-2024
Bangladesh469,502,745,314454,873,454,273478,360,553,5698,108,053,5151973-2024
Canada2,207,194,978,9632,112,732,605,6102,207,194,978,96340,945,417,2631960-2024
Saint Vincent và Grenadines1,147,018,5191,058,555,5561,147,018,51913,066,6341960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.