GNP của Aruba

GNP của Aruba vào năm 2023 là 3.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Aruba tăng 178.67 triệu USD so với con số 3.15 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Aruba năm 2024 là 3.52 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Aruba và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Aruba được ghi nhận vào năm 1986 là 398.27 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 3.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.33 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Aruba giai đoạn 1986 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Aruba giai đoạn 1986 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 3.33 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 398.27 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Aruba qua các năm

Bảng số liệu GNP của Aruba giai đoạn (1986 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20233,332,806,321
20223,154,132,445
20212,824,767,104
20202,413,701,727
20193,242,394,120
20183,061,556,896
20172,921,801,006
20162,848,406,201
20152,838,143,911
20142,688,102,402
20132,563,517,263
20122,499,117,877
20112,391,841,397
20102,313,385,196
20092,465,043,408
20082,726,393,631
20072,293,013,743
20062,363,943,575
20051,881,063,631
20042,180,507,318
20031,990,803,464
20021,826,138,994
20011,839,207,486
20001,849,411,061
19991,680,223,464
19981,659,776,536
19971,508,659,218
19961,362,067,039
19951,305,474,860
19941,225,810,056
19931,065,363,128
1992948,994,413
1991864,301,676
1990757,039,106
1989684,245,810
1988579,608,939
1987473,296,089
1986398,268,156

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Macao44,623,229,18829,756,251,73148,800,564,6821,147,497,8921982-2023
Chile313,267,567,597318,450,116,064318,450,116,0644,038,181,8181960-2024
Cộng hòa Trung Phi2,917,116,9792,706,537,3622,917,116,979111,747,7361960-2024
Macedonia15,818,396,49714,961,106,56315,818,396,4972,364,849,3421990-2024
Ecuador121,339,483,500116,197,121,700121,339,483,5001,494,353,3771960-2024
Sri Lanka96,498,244,04481,623,429,81596,498,244,0441,223,818,2021960-2024
Gambia2,475,519,9582,365,211,0222,475,519,95841,160,0661966-2024
Lebanon19,999,740,35720,158,671,94953,788,969,1563,408,013,9741989-2023
Zambia24,621,072,82326,271,802,17727,416,151,733610,679,7561960-2024
Hoa Kỳ29,243,108,000,00027,576,136,000,00029,243,108,000,000542,390,475,0991960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.