Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Morocco vào năm 2024 là 154.43 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Morocco tăng 10.01 tỷ USD so với con số 144.42 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Morocco năm 2025 là 165.14 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Morocco và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Morocco được ghi nhận vào năm 1960 là 2.04 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 154.43 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 154.43 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Morocco giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Morocco giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 154.43 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 2.03 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Morocco qua các năm
Bảng số liệu GDP của Morocco giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2024 | 154,430,996,473 | ... | ... |
2023 | 144,417,103,250 | 376,906,204,044 | 3.40% |
2022 | 130,951,926,351 | 351,840,396,847 | 1.53% |
2021 | 142,022,058,447 | 323,485,096,797 | 8.15% |
2020 | 121,353,645,057 | 286,108,585,852 | -7.18% |
2019 | 128,920,266,409 | 295,693,593,670 | 2.89% |
2018 | 127,341,147,582 | 283,691,175,471 | 3.07% |
2017 | 118,540,573,368 | 291,813,531,444 | 5.06% |
2016 | 111,572,947,005 | 278,969,225,513 | 0.52% |
2015 | 110,413,823,842 | 273,699,865,546 | 4.34% |
2014 | 119,130,841,412 | 250,969,666,045 | 2.72% |
2013 | 115,739,287,305 | 258,279,124,277 | 4.12% |
2012 | 106,937,392,311 | 246,970,051,910 | 3.06% |
2011 | 110,080,631,332 | 242,503,162,218 | 5.52% |
2010 | 100,865,329,473 | 225,161,798,969 | 3.50% |
2009 | 101,154,952,241 | 214,936,468,530 | 3.75% |
2008 | 101,822,906,949 | 205,906,139,144 | 5.68% |
2007 | 86,947,913,287 | 191,148,032,268 | 3.44% |
2006 | 75,883,823,301 | 179,914,946,044 | 7.79% |
2005 | 68,852,658,069 | 161,917,911,221 | 3.19% |
2004 | 66,114,145,451 | 152,138,743,421 | 4.57% |
2003 | 58,029,363,354 | 141,678,088,816 | 6.17% |
2002 | 47,077,192,188 | 130,859,594,015 | 3.73% |
2001 | 43,831,480,208 | 124,223,383,240 | 7.72% |
2000 | 43,017,455,402 | 112,779,237,887 | 2.58% |
1999 | 46,266,428,648 | 107,505,176,348 | 1.70% |
1998 | 46,497,608,725 | 104,236,148,648 | 7.24% |
1997 | 39,147,844,526 | 96,119,997,246 | -1.56% |
1996 | 43,161,571,528 | 95,988,653,947 | 12.37% |
1995 | 39,030,285,468 | 83,884,051,838 | -5.41% |
1994 | 35,604,137,423 | 86,856,358,765 | 10.59% |
1993 | 31,655,473,664 | 76,898,554,507 | -0.74% |
1992 | 33,711,069,431 | 75,678,482,133 | -2.10% |
1991 | 32,285,573,574 | 75,577,728,570 | 7.22% |
1990 | 30,179,954,775 | 68,185,140,640 | 3.41% |
1989 | 26,314,313,191 | ... | 2.85% |
1988 | 25,705,296,184 | ... | 11.88% |
1987 | 21,765,195,948 | ... | -0.33% |
1986 | 19,462,085,540 | ... | 9.27% |
1985 | 14,991,283,216 | ... | 6.01% |
1984 | 14,824,667,954 | ... | 6.42% |
1983 | 16,251,408,128 | ... | 1.39% |
1982 | 17,692,276,734 | ... | 8.96% |
1981 | 17,788,185,479 | ... | -1.74% |
1980 | 21,728,516,153 | ... | 3.64% |
1979 | 15,911,994,817 | ... | 4.79% |
1978 | 13,236,946,234 | ... | 2.23% |
1977 | 11,049,783,872 | ... | 6.06% |
1976 | 9,584,297,284 | ... | 10.81% |
1975 | 8,984,853,005 | ... | 7.56% |
1974 | 7,675,466,449 | ... | 5.60% |
1973 | 6,242,145,880 | ... | 3.56% |
1972 | 5,074,117,545 | ... | 2.44% |
1971 | 4,356,669,034 | ... | 5.60% |
1970 | 3,956,336,244 | ... | 4.71% |
1969 | 3,651,622,669 | ... | 8.36% |
1968 | 3,271,422,333 | ... | 9.89% |
1967 | 3,046,345,314 | ... | 10.03% |
1966 | 2,876,401,297 | ... | ... |
1965 | 2,948,331,090 | ... | ... |
1964 | 2,798,345,299 | ... | ... |
1963 | 2,657,252,578 | ... | ... |
1962 | 2,379,611,125 | ... | ... |
1961 | 2,025,693,540 | ... | ... |
1960 | 2,037,154,742 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 3,993 | 3,771 | 3,993 | 169 | USD/người | 1960-2024 |
GDP | 154,430,996,473 | 144,417,103,250 | 154,430,996,473 | 2,025,693,540 | USD | 1960-2024 |
GNP | 152,047,662,720 | 142,354,111,742 | 152,047,662,720 | 2,041,502,285 | USD | 1960-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Yemen | 21,606,160,784 | 26,842,228,829 | 43,228,585,321 | 6,322,175,566 | 1990-2018 |
Haiti | 25,224,154,991 | 19,850,829,758 | 25,224,154,991 | 271,066,000 | 1960-2024 |
Seychelles | 2,167,239,562 | 2,141,450,171 | 2,167,239,562 | 11,592,024 | 1960-2024 |
Bosnia và Herzegovina | 28,343,394,203 | 27,514,782,476 | 28,343,394,203 | 1,255,802,469 | 1990-2024 |
Zimbabwe | 44,187,704,410 | 35,231,367,886 | 51,074,660,513 | 1,052,990,400 | 1960-2024 |
Honduras | 37,093,565,854 | 34,400,509,852 | 37,093,565,854 | 335,650,000 | 1960-2024 |
Azerbaijan | 74,315,882,353 | 72,356,176,471 | 78,807,470,588 | 444,658,672 | 1990-2024 |
Liên bang Micronesia | 471,425,099 | 460,000,000 | 471,425,099 | 19,885,926 | 1970-2024 |
Grenada | 1,391,435,993 | 1,316,733,333 | 1,391,435,993 | 71,494,495 | 1977-2024 |
Cameroon | 51,326,764,685 | 49,279,410,983 | 51,326,764,685 | 614,206,069 | 1960-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD